Bảng giá sắt thép hộp mới nhất hôm nay 2023 – Rẻ hơn 5%
Thép Mạnh Hà xin trân trọng gửi đến quý khách hàng Bảng Giá Sắt Thép Hộp mới nhất, bao gồm sản phẩm thép hộp từ các nhà máy uy tín hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vina One, Đông Á, và nhiều nhà sản xuất khác.
Chúng tôi tự hào cam kết đem đến cho quý khách hàng Bảng Giá ưu đãi nhất trên thị trường cùng những ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm phân phối chính hãng, không thông qua trung gian, và luôn có hàng sẵn sàng cung cấp cho quý khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để nhận Báo Giá mới nhất và được tư vấn trực tiếp. Xin lưu ý rằng Báo Giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể biến động tùy theo kích thước và nhà cung cấp sắt thép hộp. Đặc biệt, trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng đang trải qua sự biến động, nhu cầu cải tạo và xây dựng mới đang tăng cao, giá có thể có những biến động lớn hơn.
Giới Thiệu Sắt Thép Hộp
Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng có cấu trúc hình hộp rỗng bên trong, và đã lâu nay đã được sử dụng rộng rãi tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển mạnh như Anh, Mỹ, Nhật Bản.
Thép hộp được phân thành hai loại chính dựa trên hình dạng mặt cắt của chúng, đó là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Lựa chọn loại thép hộp phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu độ bền và cấu trúc của dự án cụ thể.
Sắt thép hộp có nhiều điểm nổi bật, bao gồm sự bền chắc và khả năng chịu được lực tác động lớn. Điều này khiến cho thép hộp trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình như tòa nhà cao tầng, chung cư, và nhà ở cần vật liệu có khả năng chịu lực tốt.
Ưu điểm vượt trội khi sử dụng sắt thép hộp
- Chi phí thấp: Sắt thép hộp được sản xuất từ các nguyên liệu thông thường, dễ dàng tìm thấy trên thị trường, và có giá thành nguyên liệu thấp. Điều này làm cho giá sắt thép hộp trên thị trường trở nên hợp lý hơn so với các nguyên liệu khác. Sử dụng sắt thép hộp có thể giúp tiết kiệm một phần chi phí mua vật liệu cho dự án xây dựng.
- Độ bền cao: Mặc dù có giá thành sản xuất không cao, nhưng độ bền của sắt thép hộp không thua kém bất kỳ vật liệu nào. Đặc biệt, sắt thép hộp mạ kẽm không bị oxy hóa hoặc ăn mòn bởi môi trường, giúp tăng tuổi thọ của công trình nhiều lần. Tuổi thọ của công trình có thể kéo dài đến 60-70 năm, tùy thuộc vào vị trí xây dựng.
- Dễ đánh giá chất lượng: Sắt thép hộp có cấu trúc đơn giản, vết nứt hoặc gãy dễ dàng nhận biết bằng mắt thường. Nếu có vấn đề trong quá trình sử dụng, kỹ sư và công nhân có thể kiểm tra và khắc phục lỗi một cách nhanh chóng.
Bảng giá sắt thép hộp của một số thương hiệu uy tín tại Việt Nam
1/ Bảng giá thép hộp Hoa Sen
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM HOA SEN | |||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây 6m) | |
14×14 | 1.0 | 2.41 | 42,42 |
1.2 | 2.84 | 51,88 | |
16×16 | 1.0 | 2.79 | 50,78 |
1.2 | 03.04 | 56,28 | |
20×20 | 1.0 | 3.54 | 67,28 |
1.2 | 4.20 | 81,8 | |
1.4 | 4.83 | 95,66 | |
25×25 | 1.0 | 4.48 | 87,96 |
1.2 | 5.33 | 106,66 | |
1.4 | 6.15 | 124,7 | |
1.8 | 7.75 | 159,9 | |
30×30 | 1.0 | 5.43 | 108,86 |
1.2 | 6.46 | 131,52 | |
1.4 | 7.47 | 153,74 | |
1.8 | 9.44 | 197,08 | |
2.0 | 10.40 | 218,2 | |
40×40 | 1.0 | 7.31 | 150,22 |
1.2 | 8.72 | 181,24 | |
1.4 | 10.11 | 211,82 | |
1.8 | 12.83 | 271,66 | |
2.0 | 14.17 | 301,14 | |
50×50 | 1.2 | 10.98 | 230,96 |
1.4 | 12.74 | 269,68 | |
1.8 | 16.22 | 346,24 | |
2.0 | 17.94 | 384,08 | |
75×75 | 1.5 | 20.50 | 440,4 |
1.8 | 24.53 | 529,06 | |
2.0 | 27.31 | 590,22 | |
90×90 | 1.5 | 24.93 | 537,86 |
1.8 | 29.56 | 639,72 | |
2.0 | 32.90 | 712,2 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HOA SEN | |||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây 6m) | |
13×26 | 1.00 | 3.45 | 65,3 |
1.20 | 04.08 | 79,16 | |
20×40 | 1.00 | 5.43 | 108,85 |
1.20 | 6.46 | 131,5 | |
1.40 | 7.47 | 153,7 | |
25×50 | 1.00 | 6.84 | 139,8 |
1.20 | 8.15 | 168,7 | |
1.40 | 9.45 | 197,3 | |
1.80 | 11.98 | 252,96 | |
30×60 | 1.00 | 8.25 | 170,9 |
1.20 | 9.85 | 206,1 | |
1.40 | 11.43 | 240,86 | |
1.80 | 14.53 | 309,05 | |
2.00 | 16.05 | 342,5 | |
40×80 | 1.20 | 13.24 | 280,65 |
1.40 | 15.38 | 327,7 | |
1.80 | 19.61 | 420,8 | |
2.00 | 21.70 | 466,8 | |
50×100 | 1.20 | 16.63 | 355,2 |
1.40 | 19.33 | 414,6 | |
1.80 | 24.69 | 532,55 | |
2.00 | 27.34 | 590,85 | |
60×120 | 1.20 | 19.62 | 421 |
1.40 | 23.30 | 501,9 | |
1.80 | 29.89 | 646,9 | |
2.00 | 33.01 | 715,6 |
2/ Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát
THÉP HỘP VUÔNG HÒA PHÁT | ||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | HỘP ĐEN | MẠ KẼM |
14 x 14(100 cây/bó) | 0,7 | 1,74 | 27.000 | 30.500 |
0,8 | 1,97 | 30.500 | 34.500 | |
0,9 | 2,19 | 33.900 | 38.300 | |
1 | 2,41 | 37.400 | 42.200 | |
1,1 | 2,63 | 40.800 | 46.000 | |
1,2 | 2,84 | 44.000 | 49.700 | |
1,4 | 3,25 | 50.400 | 56.900 | |
16 x 16(100 cây/bó) | 0,7 | 2 | 31.000 | 35.000 |
0,8 | 2,27 | 35.200 | 39.700 | |
0,9 | 2,53 | 39.200 | 44.300 | |
1 | 2,79 | 43.200 | 48.800 | |
1,1 | 3,04 | 47.100 | 53.200 | |
1,2 | 3,29 | 51.000 | 57.600 | |
1,4 | 3,78 | 58.600 | 66.200 | |
20 x 20(100 cây/bó) | 0,7 | 2,53 | 39.200 | 44.300 |
0,8 | 2,87 | 44.500 | 50.200 | |
0,9 | 3,21 | 49.800 | 56.200 | |
1 | 3,54 | 54.900 | 62.000 | |
1,1 | 3,87 | 60.000 | 67.700 | |
1,2 | 4,2 | 65.100 | 73.500 | |
1,4 | 4,83 | 74.900 | 84.500 | |
1,8 | 6,05 | 93.800 | 105.900 | |
2 | 6,63 | 102.800 | 116.000 | |
25 x 25(100 cây/bó) | 0,7 | 3,19 | 49.400 | 55.800 |
0,8 | 3,62 | 56.100 | 63.400 | |
0,9 | 4,06 | 62.900 | 71.100 | |
1 | 4,48 | 69.400 | 78.400 | |
1,1 | 4,91 | 76.100 | 85.900 | |
1,2 | 5,33 | 82.600 | 93.300 | |
1,4 | 6,15 | 95.300 | 107.600 | |
1,8 | 7,75 | 120.100 | 135.600 | |
2 | 8,52 | 132.100 | 149.100 | |
30 x 30(81 cây/bó) | 0,7 | 3,85 | 59.700 | 67.400 |
0,8 | 4,38 | 67.900 | 76.700 | |
0,9 | 4,9 | 76.000 | 85.800 | |
1 | 5,43 | 84.200 | 95.000 | |
1,1 | 5,94 | 92.100 | 104.000 | |
1,2 | 6,46 | 100.100 | 113.100 | |
1,4 | 7,47 | 115.800 | 130.700 | |
1,8 | 9,44 | 146.300 | 165.200 | |
2 | 10,4 | 161.200 | 182.000 | |
2,3 | 11,8 | 182.900 | 283.200 | |
2,5 | 12,72 | 197.200 | 305.300 | |
2,8 | 14,05 | 210.800 | 337.200 | |
3 | 14,92 | 223.800 | 358.100 | |
40 x 40(49 cây/bó) | 0,7 | 5,16 | 80.000 | 88.800 |
0,8 | 5,88 | 91.100 | 101.100 | |
0,9 | 6,6 | 102.300 | 113.500 | |
1 | 7,31 | 113.300 | 125.700 | |
1,1 | 8,02 | 124.300 | 137.900 | |
1,2 | 8,72 | 135.200 | 150.000 | |
1,4 | 10,11 | 156.700 | 173.900 | |
1,8 | 12,83 | 198.900 | 220.700 | |
2 | 14,17 | 219.600 | 243.700 | |
2,3 | 16,14 | 242.100 | 387.400 | |
2,5 | 17,43 | 261.500 | 418.300 | |
2,8 | 19,33 | 290.000 | 463.900 | |
3 | 20,57 | 308.600 | 493.700 | |
50 x 50(36 cây/bó) | 1 | 9,19 | 142.400 | 158.100 |
1,1 | 10,09 | 156.400 | 173.500 | |
1,2 | 10,98 | 170.200 | 188.900 | |
1,4 | 12,74 | 197.500 | 219.100 | |
1,8 | 16,22 | 251.400 | 279.000 | |
2 | 17,94 | 278.100 | 308.600 | |
2,3 | 20,47 | 317.300 | 491.300 | |
2,5 | 22,14 | 332.100 | 531.400 | |
2,8 | 24,6 | 369.000 | 590.400 | |
3 | 26,23 | 393.500 | 629.500 | |
3,2 | 27,83 | 417.500 | 667.900 | |
3,5 | 30,2 | 453.000 | 724.800 | |
60 x 60(25 cây/bó) | 1,1 | 12,16 | 188.500 | 209.200 |
1,2 | 13,24 | 205.200 | 227.700 | |
1,4 | 15,38 | 238.400 | 264.500 | |
1,8 | 19,61 | 304.000 | 337.300 | |
2 | 21,7 | 336.400 | 373.200 | |
2,3 | 24,8 | 384.400 | 595.200 | |
2,5 | 26,85 | 402.800 | 644.400 | |
2,8 | 29,88 | 448.200 | 717.100 | |
3 | 31,88 | 478.200 | 765.100 | |
3,2 | 33,86 | 507.900 | 812.600 | |
3,5 | 36,79 | 551.900 | 883.000 | |
75 x 75(16 cây/bó) | 1,4 | 19,34 | 299.800 | 332.600 |
1,8 | 24,7 | 382.900 | 424.800 | |
2 | 27,36 | 424.100 | 470.600 | |
2,3 | 31,3 | 469.500 | 751.200 | |
2,5 | 33,91 | 508.700 | 813.800 | |
2,8 | 37,79 | 566.900 | 907.000 | |
3 | 40,36 | 605.400 | 968.600 | |
3,2 | 42,9 | 643.500 | 1.029.600 | |
3,5 | 46,69 | 700.400 | 1.120.600 | |
3,8 | 50,43 | 756.500 | 1.210.300 | |
4 | 52,9 | 793.500 | 1.269.600 | |
90 x 90(16 cây/bó) | 1,4 | 23,3 | 361.200 | 400.800 |
1,8 | 29,79 | 461.700 | 512.400 | |
2 | 33,01 | 511.700 | 567.800 | |
2,3 | 37,8 | 585.900 | 907.200 | |
2,5 | 40,98 | 635.200 | 983.500 | |
2,8 | 45,7 | 708.400 | 1.096.800 | |
3 | 48,83 | 756.900 | 1.171.900 | |
3,2 | 51,94 | 805.100 | 1.246.600 | |
3,5 | 56,58 | 877.000 | 1.357.900 | |
3,8 | 61,17 | 948.100 | 1.468.100 | |
4 | 64,21 | 995.300 | 1.541.000 | |
100 x 100(16 cây/bó) | 2 | 36,78 | 544.300 | 632.600 |
2,5 | 45,69 | 676.200 | 1.096.600 | |
2,8 | 50,98 | 754.500 | 1.223.500 | |
3 | 54,49 | 806.500 | 1.307.800 | |
3,2 | 57,97 | 933.300 | 1.391.300 | |
3,5 | 63,17 | 1.017.000 | 1.516.100 | |
3,8 | 68,33 | 1.100.100 | 1.639.900 | |
4 | 71,74 | 1.155.000 | 1.721.800 | |
4,5 | 80,2 | 1.291.200 | 1.924.800 | |
150 x 150(9 cây/bó) | 2,5 | 69,24 | 1.024.800 | 1.661.800 |
2,8 | 77,36 | 1.144.900 | 1.856.600 | |
3 | 82,75 | 1.224.700 | 1.986.000 | |
3,2 | 88,12 | 1.418.700 | 2.114.900 | |
3,5 | 96,14 | 1.547.900 | 2.307.400 | |
3,8 | 104,12 | 1.676.300 | 2.498.900 | |
4 | 109,42 | 1.761.700 | 2.626.100 | |
4,5 | 122,59 | 1.973.700 | 2.942.200 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT | ||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | HỘP ĐEN | HỘP KẼM |
13 x 26(105 cây/bó) | 0,7 | 2,46 | 38.100 | 43.100 |
0,8 | 2,79 | 43.200 | 48.800 | |
0,9 | 3,12 | 48.400 | 54.600 | |
1,0 | 3,45 | 53.500 | 60.400 | |
1,1 | 3,77 | 58.400 | 66.000 | |
1,2 | 4,00 | 62.000 | 70.000 | |
1,4 | 4,70 | 72.900 | 82.300 | |
20 x 40(72 cây/bó) | 0,7 | 3,85 | 59.700 | 67.400 |
0,8 | 4,38 | 67.900 | 76.700 | |
0,9 | 4,90 | 76.000 | 85.800 | |
1,0 | 5,43 | 84.200 | 95.000 | |
1,1 | 5,94 | 92.100 | 104.000 | |
1,2 | 6,46 | 100.100 | 113.100 | |
1,4 | 7,47 | 115.800 | 130.700 | |
1,8 | 9,44 | 146.300 | 165.200 | |
2,0 | 10,40 | 161.200 | 182.000 | |
2,3 | 11,80 | 182.900 | 283.200 | |
2,5 | 12,72 | 197.200 | 305.300 | |
2,8 | 14,05 | 210.800 | 337.200 | |
3,0 | 14,92 | 223.800 | 358.100 | |
25 x 50(72 cây/bó) | 0,7 | 4,83 | 74.900 | 83.100 |
0,8 | 5,51 | 85.400 | 94.800 | |
0,9 | 6,18 | 95.800 | 106.300 | |
1,0 | 6,84 | 106.000 | 117.600 | |
1,1 | 7,50 | 116.300 | 129.000 | |
1,2 | 8,15 | 126.300 | 140.200 | |
1,4 | 9,45 | 146.500 | 162.500 | |
1,8 | 11,98 | 185.700 | 206.100 | |
2,0 | 12,23 | 189.600 | 210.400 | |
2,3 | 15,05 | 225.800 | 361.200 | |
2,5 | 16,25 | 243.800 | 390.000 | |
2,8 | 18,01 | 270.200 | 432.200 | |
3,0 | 19,16 | 287.400 | 459.800 | |
3,2 | 20,29 | 304.400 | 487.000 | |
30 x 60(50 cây/bó) | 0,8 | 6,64 | 102.900 | 114.200 |
0,9 | 7,45 | 115.500 | 128.100 | |
1,0 | 8,25 | 127.900 | 141.900 | |
1,1 | 9,05 | 140.300 | 155.700 | |
1,2 | 9,85 | 152.700 | 169.400 | |
1,4 | 11,43 | 177.200 | 196.600 | |
1,8 | 14,53 | 225.200 | 249.900 | |
2,0 | 16,05 | 248.800 | 276.100 | |
2,3 | 18,03 | 270.500 | 432.700 | |
2,5 | 19,78 | 296.700 | 474.700 | |
2,8 | 21,97 | 329.600 | 527.300 | |
3,0 | 23,40 | 351.000 | 561.600 | |
40 x 80(32 cây/bó) | 1,1 | 12,16 | 188.500 | 209.200 |
1,2 | 13,24 | 205.200 | 227.700 | |
1,4 | 15,38 | 238.400 | 264.500 | |
1,8 | 19,61 | 304.000 | 337.300 | |
2,0 | 21,70 | 336.400 | 373.200 | |
2,3 | 24,80 | 384.400 | 595.200 | |
2,5 | 26,85 | 402.800 | 644.400 | |
2,8 | 29,88 | 448.200 | 717.100 | |
3,0 | 31,88 | 478.200 | 765.100 | |
3,2 | 33,86 | 507.900 | 812.600 | |
3,5 | 36,79 | 551.900 | 883.000 | |
50 x 100(18 cây/bó) | 1,4 | 19,34 | 299.800 | 332.600 |
1,8 | 24,70 | 382.900 | 424.800 | |
2,0 | 27,36 | 424.100 | 470.600 | |
2,3 | 31,30 | 469.500 | 751.200 | |
2,5 | 33,91 | 508.700 | 813.800 | |
2,8 | 37,79 | 566.900 | 907.000 | |
3,0 | 40,36 | 605.400 | 968.600 | |
3,2 | 42,90 | 643.500 | 1.029.600 | |
3,5 | 46,69 | 700.400 | 1.120.600 | |
3,8 | 50,43 | 756.500 | 1.210.300 | |
4,0 | 52,90 | 793.500 | 1.269.600 | |
60 x 120(18 cây/bó) | 1,4 | 23,30 | 361.200 | 400.800 |
1,8 | 29,79 | 461.700 | 512.400 | |
2,0 | 33,01 | 511.700 | 567.800 | |
2,3 | 37,80 | 585.900 | 907.200 | |
2,5 | 40,98 | 635.200 | 983.500 | |
2,8 | 45,70 | 708.400 | 1.096.800 | |
3,0 | 48,83 | 756.900 | 1.171.900 | |
3,2 | 51,94 | 805.100 | 1.246.600 | |
3,5 | 56,58 | 877.000 | 1.357.900 | |
3,8 | 61,17 | 948.100 | 1.468.100 | |
4,0 | 64,21 | 995.300 | 1.541.000 | |
100 x 150(12 cây/bó) | 2,5 | 57,46 | 850.400 | 1.379.000 |
2,8 | 64,17 | 949.700 | 1.540.100 | |
3,0 | 68,62 | 1.015.600 | 1.646.900 | |
3,2 | 73,04 | 1.175.900 | 1.753.000 | |
3,5 | 79,66 | 1.282.500 | 1.911.800 | |
3,8 | 86,23 | 1.388.300 | 2.069.500 | |
4,0 | 90,58 | 1.458.300 | 2.173.900 | |
4,5 | 101,40 | 1.632.500 | 2.433.600 | |
100 x 200(8 cây/bó) | 2,5 | 69,24 | 1.024.800 | 1.661.800 |
2,8 | 77,36 | 1.144.900 | 1.856.600 | |
3,0 | 82,75 | 1.224.700 | 1.986.000 | |
3,2 | 88,12 | 1.418.700 | 2.114.900 | |
3,5 | 96,14 | 1.547.900 | 2.307.400 | |
3,8 | 104,12 | 1.676.300 | 2.498.900 | |
4,0 | 109,42 | 1.761.700 | 2.626.100 | |
4,5 | 122,59 | 1.973.700 | 2.942.200 |
3/ Bảng báo giá thép hộp Nam Kim
THÉP HỘP VUÔNG NAM KIM | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | MẠ KẼM (VNĐ) |
14×14 | 0.9 | 29.700 |
1.0 | 34.700 | |
1.1 | 37.700 | |
1.2 | 42.700 | |
1.3 | 46.700 | |
1.5 | 55.700 | |
16×16 | 0.9 | 34.700 |
1.0 | 39.700 | |
1.1 | 43.700 | |
1.2 | 48.700 | |
1.3 | 53.700 | |
1.5 | 62.700 | |
20×20 | 0.9 | 43.700 |
1.0 | 50.700 | |
1.1 | 55.700 | |
1.2 | 61.700 | |
1.3 | 67.700 | |
1.5 | 79.700 | |
25×25 | 0.9 | 55.700 |
1.0 | 62.700 | |
1.1 | 70.700 | |
1.2 | 77.700 | |
1.3 | 85.700 | |
1.5 | 100.700 | |
30×30 | 1.0 | 75.700 |
1.1 | 85.700 | |
1.2 | 94.700 | |
1.3 | 103.700 | |
1.4 | 112.700 | |
1.5 | 122.700 | |
2.0 | 159.700 | |
40×40 | 1.0 | 102.900 |
1.1 | 114.700 | |
1.2 | 241.700 | |
1.1 | 114.700 | |
1.2 | 126.700 | |
1.4 | 151.700 | |
1.5 | 155.700 | |
1.5 | 164.700 | |
2.0 | 214.700 | |
2.2 | 241.700 | |
75×75 | 1.2 | 241.700 |
1.3 | 264.700 | |
1.5 | 312.700 | |
2.0 | 407.700 | |
90×90 | 1.5 | 375.700 |
2.0 | 489.700 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT NAM KIM | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | ĐEN (VNĐ) |
13 x 26 | 1.0 | 35.950 |
1.1 | 56.250 | |
1.2 | 61.000 | |
1.4 | 70.300 | |
20 x 40 | 1.0 | 81.250 |
1.1 | 88.900 | |
1.2 | 96.700 | |
1.4 | 111.950 | |
1.5 | 116.650 | |
1.8 | 141.400 | |
2.0 | 155.900 | |
2.3 | 176.900 | |
2.5 | 190.600 | |
25 x 50 | 1.0 | 102.400 |
1.1 | 112.300 | |
1.2 | 122.050 | |
1.4 | 141.550 | |
1.5 | 151.250 | |
1.8 | 179.500 | |
2.0 | 198.250 | |
2.3 | 225.700 | |
2.5 | 243.550 | |
30 x 60 | 1.0 | 123.550 |
1.1 | 135.550 | |
1.2 | 147.550 | |
1.4 | 171.250 | |
1.5 | 182.950 | |
1.8 | 217.750 | |
2.0 | 240.550 | |
2.3 | 274.300 | |
2.5 | 296.500 | |
2.8 | 329.350 | |
3.0 | 350.900 | |
40 x 80 | 1.1 | 182.200 |
1.2 | 198.400 | |
1.4 | 230.500 | |
1.5 | 246.550 | |
1.8 | 294.050 | |
2.0 | 325.300 | |
2.3 | 371.800 | |
2.5 | 402.550 | |
2.8 | 448.000 | |
3.0 | 478.000 | |
3.2 | 507.700 | |
40 x 100 | 1.5 | 288.950 |
1.8 | 344.950 | |
2.0 | 381.950 | |
2.3 | 436.700 | |
2.5 | 473.200 | |
2.8 | 527.050 | |
3.0 | 562.750 | |
3.2 | 575.650 | |
50 x 100 | 1.4 | 289.750 |
1.5 | 310.000 | |
1.8 | 370.050 | |
2.0 | 409.500 | |
2.3 | 469.2 50 | |
2.5 | 508.150 | |
2.8 | 566.350 | |
3.0 | 60.350 | |
3.2 | 642.850 | |
60 x 120 | 1.8 | 446.650 |
2.0 | 494.950 | |
2.3 | 566.800 | |
2.5 | 614.500 | |
2.8 | 685.300 | |
3.0 | 732.350 | |
3.2 | 778.900 | |
3.5 | 848.500 | |
3.8 | 917.350 | |
4.0 | 962.950 | |
100 x 150 | 3.0 | 940.000 |
4/ Bảng giá thép hộp Vinaone
THÉP HỘP MẠ KẼM VUÔNG VINAONE | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ TIỀN/ CÂY (6m) |
12×12 | 1.0 | 32,000 |
14×14 | 0.9 | 32,000 |
1.2 | 47,000 | |
16×16 | 0.9 | 43,000 |
1.2 | 56,000 | |
20×20 | 0.9 | 48,000 |
1.2 | 62,000 | |
1.4 | 81,000 | |
25×25 | 0.9 | 61,000 |
1.2 | 84,000 | |
1.4 | 105,000 | |
30×30 | 0.9 | 72,000 |
1.2 | 101,000 | |
1.4 | 128,000 | |
1.8 | 160,000 | |
40×40 | 1.0 | 111,000 |
1.2 | 140,000 | |
1.4 | 172,000 | |
1.8 | 221,000 | |
2.0 | 282,000 | |
50×50 | 1.2 | 175,000 |
1.4 | 220,000 | |
1.8 | 271,000 | |
2.0 | 342,000 | |
75×75 | 1.4 | 331,000 |
1.8 | 407,000 | |
2.0 | 521,000 | |
90×90 | 1.4 | 409,000 |
1.8 | 506,000 | |
2.0 | 633,000 |
THÉP HỘP MẠ KẼM CHỮ NHẬT VINAONE | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ TIỀN/ CÂY (6m) |
13×26 | 0.9 | 47,000 |
1.1 | 52,000 | |
1.2 | 62,000 | |
20×40 | 0.9 | 72,500 |
1.2 | 101,000 | |
1.4 | 128,000 | |
25×50 | 0.9 | 96,000 |
1.2 | 131,000 | |
1.4 | 161,000 | |
30×60 | 0.9 | 111,000 |
1.2 | 160,000 | |
1.4 | 195,000 | |
1.8 | 241,000 | |
2.0 | 337,000 | |
30×90 | 1.2 | 217,000 |
1.4 | 270,000 | |
40×80 | 1.2 | 211,000 |
1.4 | 261,000 | |
1.8 | 331,000 | |
2.0 | 411,000 | |
50×100 | 1.2 | 272,000 |
1.4 | 334,000 | |
1.8 | 410,000 | |
2.0 | 511,000 | |
60×120 | 1.4 | 414,000 |
1.8 | 507,000 | |
2.0 | 628,000 |
Ứng Dụng Thực Tiễn của Thép Hộp Trong Các Công Trình Xây Dựng
Khi tiến hành xây dựng bất kỳ công trình nào, việc lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu về khả năng chịu lực là một yếu tố quan trọng.
Thép hộp có hai loại chính được sử dụng rộng rãi, đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, và mỗi loại này thích hợp với các loại công trình khác nhau:
Thép Hộp Đen: Thép hộp đen, với lớp vỏ carbon bảo vệ kết cấu thép bên trong, đặc biệt thích hợp cho việc gia tăng độ bền và tuổi thọ của công trình. Loại thép này không đòi hỏi chi phí đáng kể cho kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ. Thép hộp đen thường được ứng dụng trong việc làm khung thép, hàng rào, tấm lợp mái nhà, và nhiều ứng dụng khác.
Thép Hộp Mạ Kẽm: Thép hộp mạ kẽm không bị ăn mòn bởi môi trường, thời tiết, và khí hậu. Thường được sử dụng cho các công trình gần biển, công trình đập nước, và các công trình nằm dưới nước.
Nói chung, thép hộp có nhiều tính năng vượt trội và có thể được áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về các lĩnh vực sử dụng sắt thép hộp:
- Khung Các Tòa Nhà Cao Tầng: Thép hộp thường được sử dụng để xây dựng khung cho các tòa nhà cao tầng.
- Đóng Lô Cốt: Trong xây dựng, thép hộp có thể được sử dụng để đóng lô cốt và tạo ra các kết cấu chịu lực cần thiết.
- Khung Nhà Tiền Chế: Các khung thép hộp cũng thích hợp cho việc xây dựng các kết cấu nhà tiền chế.
- Khung Sườn Phương Tiện, Xe Cộ: Trong ngành sản xuất phương tiện vận chuyển, thép hộp thường được sử dụng để làm khung sườn cho xe cộ và phương tiện khác.
- Xây Dựng Móng và Nền cho Các Tòa Nhà Lớn: Thép hộp thường được sử dụng để tạo nền và móng trong các công trình xây dựng lớn.
- Xây Dựng Lan Can Cầu Thang: Lan can của cầu thang cũng có thể được làm bằng thép hộp.
- Cột Điện: Trong lĩnh vực điện lực, cột điện thường được làm bằng thép hộp.
- Khung Sườn Trong Kết Cấu Dầm Thép: Thép hộp có thể được sử dụng trong việc tạo khung sườn cho các kết cấu dầm thép.
Tại Sao Nên Ưu Tiên Sử Dụng Thép Hộp Trong Xây Dựng Công Trình?
Lựa chọn sắt hộp cho việc xây dựng công trình mang nhiều lợi ích và ưu điểm đáng kể:
- Chất Lượng Đảm Bảo: Các sản phẩm thép hộp được sản xuất thông qua các quy trình tiêu chuẩn và sử dụng công nghệ tiên tiến hàng đầu trên thế giới. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn cao như ASTM, JISG, và đạt chất lượng tốt nhất cho công trình của bạn.
- Chiều Dài Linh Hoạt: Sắt hộp có sẵn trong nhiều kích thước và chiều dài khác nhau, cho phép bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình. Điều này giúp tối ưu hóa việc sử dụng và giảm lãng phí.
- Khả Năng Chống ăn Mòn: Thép hộp mạ kẽm bên ngoài, đặc tính này giúp chống ăn mòn và bảo vệ kết cấu bên trong khỏi tác động của môi trường.
- Chịu Lực Tốt: Sắt hộp có khả năng chịu lực tốt, không dễ nứt gãy hay biến dạng do tác động từ lực ngoại. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu lực.
- Ổn Định Bề Mặt: Thép hộp thường không bị cong vênh khi chịu lực lớn, giữ cho bề mặt của nó duy trì tính ổn định.
- Giá Cả Hợp Lý: Sắt hộp thường có giá thành thấp hơn so với một số nguyên liệu xây dựng khác, giúp giảm chi phí tổng cộng của dự án xây dựng.
- Tuổi Thọ Cao: Công trình sử dụng thép hộp có thể đạt tuổi thọ lên đến 70 năm hoặc hơn, giúp giảm đáng kể chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
Những lợi ích này khiến cho sắt hộp trở thành một lựa chọn thông minh và ưu tiên trong việc xây dựng các công trình xây dựng.