Báo giá thép hình mới nhất hôm nay – Giá Rẻ #1 CK 5-10%
Thép Hình là một trong những vật liệu có vai trò quan trọng như “khung xương” trong các công trình xây dựng. Với mẫu mã đa dạng và đặc điểm riêng, quý khách cần nắm rõ về phân loại, quy cách thép Hình để lựa chọn vật liệu sử dụng phù hợp nhất. Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ về vật liệu này và cơ sở cung cấp thép uy tín thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây.
Điểm mạnh đặc biệt của thép hình
- Sắt thép hình đặc biệt vượt trội với nhiều điểm mạnh, khó có thể tìm thấy trong các loại thép xây dựng thông thường:
- Khả năng công nghiệp hóa cao: Sắt thép hình dễ dàng được sản xuất và gia công theo các yêu cầu cụ thể của các công trình xây dựng.
- Trọng lượng nhẹ: So với bê tông, sắt thép hình nhẹ hơn nhiều, giúp quá trình thi công và lắp đặt trở nên thuận tiện.
- Khả năng chịu lực mạnh: Sắt thép hình có khả năng chịu tải lớn và có thể uốn cong thành nhiều hình dạng khác nhau, giúp tối ưu hóa thiết kế công trình.
- Bề mặt thẩm mỹ: Thép hình có bề mặt sáng bóng, không thấm nước và không bị ăn mòn, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền của công trình.
- Tuổi thọ dài: Công trình sử dụng sắt thép hình có thể tồn tại lâu dài mà không cần chi phí bảo trì và sửa chữa đáng kể.
Vai trò quan trọng của sắt thép hình trong xây dựng
Sắt thép hình có vai trò quan trọng và đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Các ứng dụng của sắt thép hình bao gồm:
- Kết cấu cho các công trình xây dựng, bao gồm tòa nhà, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, và các công trình công nghiệp khác.
- Dầm trục và khung cho các phương tiện vận chuyển như xe tải và xe đầu kéo.
- Kệ kho và hệ thống lưu trữ trong các nhà kho và trung tâm phân phối.
- Cột điện và hệ thống treo điện.
- Kết cấu cho các dự án cầu đường và các công trình xây dựng công cộng.
Thép Mạnh hà cung cấp báo giá sắt thép hình U, I, V, H, C từ các nhà máy uy tín như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt, và các sản phẩm nhập khẩu chất lượng từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia. Chúng tôi cam kết niêm yết giá rõ ràng và đảm bảo cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Phân loại thép Hình phổ biến trên thị trường Việt Nam
Nhằm phục vụ những nhu cầu mục đích sử dụng khác nhau, thép Hình được sản xuất đa dạng loại, mẫu mã khác nhau. Do đó, để lựa chọn được vật liệu thép phù hợp nhất với công trình, bạn cần nắm được quy cách, đặc điểm và công năng của mỗi loại thép Hình. Hiện nay, tren thị trường Việt Nam phổ biến gồm 4 loại thép hình H, U, V và I.
Thép hình H
Thép hình H có tên gọi như vậy là bởi được sản xuất mặt cắt tương tự chữ cái H. Với đặc điểm 2 thanh cánh có độ dài bằng nhau đã giúp vật liệu thép H có độ cân bằng gần như tuyệt đối. Mẫu thép này thường được ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình có tính đồ sộ, chịu nhiều lực nặng và khắc nghiệt thời tiết như: xây dựng nhà xưởng, nhà tầng, đóng tàu, cầu hầm đường…
Thép hình V
Thép hình V là loại thép không còn xa lạ, nó đã xuất hiện và được sử dụng nhiều năm trên thị trường Việt Nam. Loại thép hình chữ V được sản xuất bởi những công ty sản xuất vật liệu lớn trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Đối với mẫu thép được nhập khẩu sẽ có mức giá cao hơn và đa dạng mẫu mã như Trung Quốc, Anh, Đức…
Thép hình I
Thép hình chữ I thường bị nhầm lẫn với thép hình chữ H. Đặc điểm của loại thép này là mặt cắt tương tự chữ cái I in hoa. Cũng như các loại thép Hình khác, thép hình I cũng được thiết kế, sản xuất đa dạng về kích thước, quy cách. Vật liệu này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, đóng tàu, xây hầm, công xưởng, thiết kế nội thất…
Thép hình U
Thép hình chữ U được thiết kế gồm 2 loại là thép hình chữ U chấn dập và U đúc. Tuy có quy cách riêng nhưng ưu điểm chung của cả 2 loại thép U này đều có khả năng chịu lực, bền tuổi thọ cao và chống mòn, rỉ cực tốt. Với ưu điểm này, thép hình U luôn được ưu tiên lựa chọn xây dựng công trình ngoài trời chịu nhiều tác động xấu từ môi trường, khu vực tiếp xúc nước biển mặn, vật liệu cho công nghiệp, vận tải…
Cập Nhập Bảng báo giá sắt thép hình mới nhất hôm nay
Bảng giá thép hình U mới nhất
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng (kg/m) | Giá VNĐ/cây |
U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên Hệ |
U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297 |
U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380 |
U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400 |
U80*40*4ly | VN | 30.50 | 500 |
U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550 |
U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700 |
U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800 |
U100*50*5.5ly | VN | 52 – 53 | 990 |
U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700 |
U120*52*5.2ly | VN | 55 | 1,000,000 |
U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 1,263,600 |
U120*65*6ly | VN | 80.40 | 1,447,200 |
U140*60*3.ly | VN | 52.00 | 936 |
U140*60*5ly | VN | 64.00 | 1,152,000 |
U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 2,008,800 |
U160*56*5ly | VN | 72.50 | 1,305,000 |
U160*60*6ly | VN | 80.00 | 1,440,000 |
U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 1,620,000 |
U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 2,016,000 |
U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 1,836,000 |
U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 2,538,000 |
U200*75*9ly | NK | 154.80 | 2,786,400 |
U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 2,581,200 |
U250*80*9ly | NK | 188.40 | 3,391,200 |
U300*85*7ly | NK | 186.00 | 3,348,000 |
U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 4,233,600 |
U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá thép hình I mới nhất
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng | Giá (VNĐ) |
(Kg/m) | Cây 6m | ||
I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 780,000 |
I100*50*4.5ly | Á Châu | 42.5 kg/cây | 728,000 |
I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 968,000 |
I120*65*4.5ly | Á Châu | 52.5 kg/cây | 923,000 |
I150*75*7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500,000 |
I150*75*7ly | POSCO | 14.00 | 1,806,000 |
I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.20 | 2,347,800 |
I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.30 | 2,747,700 |
I248*124*5*8ly | POSCO | 25.70 | 3,315,300 |
I250*125*6*9ly | POSCO | 29.60 | 3,818,400 |
I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32.00 | 4,128,000 |
I300*150*6.5*9ly | POSCO | 36.70 | 4,734,300 |
I346*174*6*9ly | POSCO | 41.40 | 5,340,600 |
I350*175*7*11ly | POSCO | 49.60 | 6,398,400 |
I396*199*9*14ly | POSCO | 56.60 | 7,301,400 |
I400*200*8*13ly | POSCO | 66.00 | 8,514,000 |
I450*200*9*14ly | POSCO | 76.00 | 9,804,000 |
I496*199*9*14ly | POSCO | 79.50 | LH |
I500*200*10*16ly | POSCO | 89.60 | LH |
I600*200*11*17ly | POSCO | 106.00 | LH |
I700*300*13*24ly | POSCO | 185.00 | LH |
Bảng giá thép hình V mới nhất
Quy cách | Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá Đ/cây |
Thép V25x25 | 2.00 | 5.00 | 78,000 |
2.50 | 5.40 | 84,240 | |
3.50 | 7.20 | 112,320 | |
Thép V30x30 | 2.00 | 5.50 | 85,800 |
2.50 | 6.30 | 98,280 | |
2.80 | 7.30 | 113,880 | |
3.00 | 8.10 | 126,360 | |
3.50 | 8.40 | 131,040 | |
Thép V40x40 | 2.00 | 7.50 | 117,000 |
2.50 | 8.50 | 132,600 | |
2.80 | 9.50 | 148,200 | |
3.00 | 11.00 | 171,600 | |
3.30 | 11.50 | 197,400 | |
3.50 | 12.50 | 195,000 | |
4.00 | 14.00 | 218,400 | |
Thép V50x50 | 2.00 | 12.00 | 187,200 |
2.50 | 12.50 | 195,000 | |
3.00 | 13.00 | 202,800 | |
3.50 | 15.00 | 234,000 | |
3.80 | 16.00 | 249,600 | |
4.00 | 17.00 | 265,200 | |
4.30 | 17.50 | 273,000 | |
4.50 | 20.00 | 312,000 | |
5.00 | 22.00 | 343,200 | |
Thép V63x63 | 5.00 | 27.50 | 429,000 |
6.00 | 32.50 | 507,000 | |
Thép V70x70 | 5.00 | 31.00 | 483,600 |
6.00 | 36.00 | 561,600 | |
7.00 | 42.00 | 655,200 | |
7.50 | 44.00 | 686,400 | |
8.00 | 46.00 | 717,600 | |
Thép V75x75 | 5.00 | 33.00 | 514,800 |
6.00 | 39.00 | 608,400 | |
7.00 | 45.50 | 709,800 | |
8.00 | 52.00 | 811,200 | |
Thép V80x80 | 6.00 | 42.00 | 684,600 |
7.00 | 48.00 | 782,400 | |
8.00 | 55.00 | 896,500 | |
Thép V90x90 | 7.00 | 55.50 | 904,650 |
8.00 | 61.00 | 994,300 | |
9.00 | 67.00 | 1,092,100 | |
Thép V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,010,600 |
8.00 | 66.00 | 1,075,800 | |
10.00 | 86.00 | 1,401,800 | |
Thép V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,711,500 |
12.00 | 126.00 | 2,053,800 | |
Thép V130x130 | 10.00 | 108.80 | 1,773440, |
12.00 | 140.40 | 2,588,520 | |
13.00 | 156.00 | 2,542,800 | |
Thép V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,249,400 |
12.00 | 163.80 | 2,669,940 | |
14.00 | 177.00 | 2,885,100 | |
15.00 | 202.00 | 3,929,600 |
Bảng giá thép hình H mới nhất
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng | Giá (VNĐ) |
(Kg/m) | Cây 6m | ||
H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 2,322,000 |
H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 3,213,000 |
H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 2,929,500 |
H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 4,252,500 |
H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 4,131,000 |
H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 6,736,500 |
H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 5,953,500 |
H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 9,774,000 |
H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 7,668,000 |
H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 12,690,000 |
H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 18,495,000 |
H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 10,759,500 |
H390*300*10*16 | POSCO | 107.00 | Liên hệ |
H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ |
H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ |
Báo giá sắt thép hình C
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá | Giá |
(Kg/Cây) | (VND/Kg) | VND/Cây | |
Thép C80x40x15x1.8 | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép C80x40x15x2.0 | 03.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép C80x40x15x2.5 | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép C100x50x20x1.8 | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép C100x50x20x2.0 | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép C100x50x20x2.5 | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép C100x50x20x3.2 | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép C120x50x20x1.5 | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép C120x50x20x2.0 | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép C120x50x20x3.2 | 06.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép C125x45x20x1.5 | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép C125x45x20x1.8 | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép C125x45x20x2.0 | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép C125x45x20x2.2 | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép C140x60x20x1.8 | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép C140x60x20x2.0 | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép C140x60x20x2.2 | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép C140x60x20x2.5 | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép C140x60x20x3.2 | 07.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép C150x65x20x1.8 | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép C150x65x20x2.0 | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép C150x65x20x2.2 | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép C150x65x20x2.5 | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép C150x65x20x3.2 | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép C160x50x20x1.8 | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép C160x50x20x2.0 | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép C160x50x20x2.2 | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép C160x50x20x2.5 | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép C160x50x20x3.2 | 07.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép C180x65x20x1.8 | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép C180x65x20x2.0 | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép C180x65x20x2.2 | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép C180x65x20x2.5 | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép C180x65x20x3.2 | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép C200x70x20x1.8 | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép C200x70x20x2.0 | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép C200x70x20x2.2 | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép C200x70x20x2.5 | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép C200x70x20x3.2 | 09.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép C220x75x20x2.0 | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép C220x75x20x2.3 | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép C220x75x20x2.5 | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép C220x75x20x3.0 | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép C220x75x20x3.2 | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép C250x80x20x2.0 | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép C250x80x20x2.3 | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép C250x80x20x2.5 | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép C250x80x20x3.0 | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép C250x80x20x3.2 | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép C300x80x20x2.0 | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép C300x80x20x2.3 | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép C300x80x20x2.5 | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép C300x80x20x3.0 | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép C300x80x20x3.2 | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
BẢNG TRỌNG LƯỢNG CÁC LOẠI SẮT THÉP HÌNH
Trong trường hợp cần xác định trọng lượng của các loại sắt thép hình, dưới đây là các bảng tham khảo giúp khách hàng có thể dễ dàng xác định khối lượng vật tư cho các công trình và so sánh với sắt thép thực tế để đảm bảo tính chất lượng và đúng tiêu chuẩn.
Sắt thép hình U
Sắt thép hình U có ứng dụng đa dạng trong xây dựng và có độ bền cao. Các kích thước phổ biến của sắt thép hình U bao gồm: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu.
Sắt thép hình I
Sắt thép hình I cũng được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, có khả năng chịu lực lớn và không bị ảnh hưởng bởi môi trường. Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép hình I bao gồm:
- Tiêu chuẩn mác thép CT3: GOST 380 – 88 của Nga.
- Tiêu chuẩn mác thép SS500: JIS G 3101, SB410, 3010 của Nhật Bản.
- Tiêu chuẩn mác thép SS400, Q235A, B, C: JIS G3101, SB410, 3010 của Trung Quốc.
- Tiêu chuẩn mác thép A36: ASTM A36 của Hoa Kỳ.
Sắt thép hình V
Sắt thép hình V được biết đến với độ cứng và khả năng chịu lực xuất sắc, không biến dạng dễ dàng khi va đập. Bề mặt ngoài của sắt thép hình V thường được mạ kẽm mỏng để đề phòng tình trạng rỉ sét và ăn mòn. Các tiêu chuẩn chất lượng cho sắt thép hình V bao gồm: TCVN 1656-75 của Việt Nam, JIS G3101:1999 và JIS G3192:2000 của Nhật Bản…
Sắt thép hình H
Sắt thép hình H chủ yếu được sử dụng trong việc chế tạo thanh dầm. Các kích thước thông dụng của sắt thép hình H bao gồm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với khả năng chịu lực vượt trội. Sắt thép hình H thường được sử dụng trong xây dựng các kết cấu dầm móng và móc cẩu…
Địa chỉ cung ứng giá thép Hình chính hãng 100%, cạnh tranh nhất trên thị trường 2023
Để có một công trình vững chắc, kiên cố bảo đảm an toàn thì việc lựa chọn đơn vị cung cấp là điều rất quan trọng như đơn vị Công ty thép Mạnh Hà. Bạn nên lựa chọn nhà cung cấp thép này bởi một số lý do dưới đây:
Sản phẩm ở đơn vị này được cam kết chính hãng và 100% về chất lượng. Khi lựa chọn Công ty thép Mạnh Hà khách hàng sẽ được đảm bảo tuyệt đối chính hãng và chất lượng sản phẩm. Không chỉ đảm bảo về chất lượng mà thép ở đơn vị này luôn đầy đủ mẫu mã và được thiết kế hiện đại với tuổi thọ cao, đáp ứng được mọi điều kiện của môi trường.
Công ty Thép Mạnh Hà luôn bảo đảm cho khách hàng về giá cả khi mua hàng của công ty. Khi bạn là khách hàng thân thiết, mua hàng với số lượng lớn tại Thép Mạnh Hà thì đơn vị sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn và hỗ trợ cho khách hàng để đảm bảo khách hàng luôn yên tâm cả về chất lượng và giá thành khi mua tại đơn vị.
Ngoài ra khi mua hàng, khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên của công ty tư vấn chi tiết đầy đủ các loại sản phẩm cũng như công năng của sản phẩm ấy. Nhờ đó khách hàng có thể lựa chọn được mẫu hàng mà mình cần tìm đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Để quý khách có thể tìm hiểu về giá, đơn vị luôn cập nhật giá thép mỗi ngày trên các trang website của Công ty hoặc liên hệ qua Hotline, đơn vị sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về các loại thép cho khách hàng.
Thông qua bài viết trên, có thể nhận thấy thép Hình được sản xuất với nhiều mẫu mã và tương ứng với đặc điểm khác nhau. Do đó, trước khi mua bạn nên nắm được mẫu thép phù hợp cho mục đích sử dụng. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn về thép Hình hãy liên hệ ngay với Thép Mạnh Hà để được tư vấn nhanh chóng.