Hiển thị 1–12 của 46 kết quả

Báo giá thép hình mới nhất hôm nay – Giá Rẻ #1 CK 5-10%

Thép Hình là một trong những vật liệu có vai trò quan trọng như “khung xương” trong các công trình xây dựng. Với mẫu mã đa dạng và đặc điểm riêng, quý khách cần nắm rõ về phân loại, quy cách thép Hình để lựa chọn vật liệu sử dụng phù hợp nhất. Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ về vật liệu này và cơ sở cung cấp thép uy tín thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây.

Điểm mạnh đặc biệt của thép hình

  • Sắt thép hình đặc biệt vượt trội với nhiều điểm mạnh, khó có thể tìm thấy trong các loại thép xây dựng thông thường:
  • Khả năng công nghiệp hóa cao: Sắt thép hình dễ dàng được sản xuất và gia công theo các yêu cầu cụ thể của các công trình xây dựng.
  • Trọng lượng nhẹ: So với bê tông, sắt thép hình nhẹ hơn nhiều, giúp quá trình thi công và lắp đặt trở nên thuận tiện.
  • Khả năng chịu lực mạnh: Sắt thép hình có khả năng chịu tải lớn và có thể uốn cong thành nhiều hình dạng khác nhau, giúp tối ưu hóa thiết kế công trình.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Thép hình có bề mặt sáng bóng, không thấm nước và không bị ăn mòn, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền của công trình.
  • Tuổi thọ dài: Công trình sử dụng sắt thép hình có thể tồn tại lâu dài mà không cần chi phí bảo trì và sửa chữa đáng kể.

Vai trò quan trọng của sắt thép hình trong xây dựng

Sắt thép hình có vai trò quan trọng và đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Các ứng dụng của sắt thép hình bao gồm:

  • Kết cấu cho các công trình xây dựng, bao gồm tòa nhà, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, và các công trình công nghiệp khác.
  • Dầm trục và khung cho các phương tiện vận chuyển như xe tải và xe đầu kéo.
  • Kệ kho và hệ thống lưu trữ trong các nhà kho và trung tâm phân phối.
  • Cột điện và hệ thống treo điện.
  • Kết cấu cho các dự án cầu đường và các công trình xây dựng công cộng.

Thép Mạnh hà cung cấp báo giá sắt thép hình U, I, V, H, C từ các nhà máy uy tín như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt, và các sản phẩm nhập khẩu chất lượng từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia. Chúng tôi cam kết niêm yết giá rõ ràng và đảm bảo cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh nhất trên thị trường.

Phân loại thép Hình phổ biến trên thị trường Việt Nam

Nhằm phục vụ những nhu cầu mục đích sử dụng khác nhau, thép Hình được sản xuất đa dạng loại, mẫu mã khác nhau. Do đó, để lựa chọn được vật liệu thép phù hợp nhất với công trình, bạn cần nắm được quy cách, đặc điểm và công năng của mỗi loại thép Hình. Hiện nay, tren thị trường Việt Nam phổ biến gồm 4 loại thép hình H, U, V và I.

Thép hình H

Thép hình H có tên gọi như vậy là bởi được sản xuất mặt cắt tương tự chữ cái H. Với đặc điểm 2 thanh cánh có độ dài bằng nhau đã giúp vật liệu thép H có độ cân bằng gần như tuyệt đối. Mẫu thép này thường được ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình có tính đồ sộ, chịu nhiều lực nặng và khắc nghiệt thời tiết như: xây dựng nhà xưởng, nhà tầng, đóng tàu, cầu hầm đường…

 Thép hình V

Thép hình V là loại thép không còn xa lạ, nó đã xuất hiện và được sử dụng nhiều năm trên thị trường Việt Nam. Loại thép hình chữ V được sản xuất bởi những công ty sản xuất vật liệu lớn trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Đối với mẫu thép được nhập khẩu sẽ có mức giá cao hơn và đa dạng mẫu mã như Trung Quốc, Anh, Đức… 

Thép hình I

Thép hình chữ I thường bị nhầm lẫn với thép hình chữ H. Đặc điểm của loại thép này là mặt cắt tương tự chữ cái I in hoa. Cũng như các loại thép Hình khác, thép hình I cũng được thiết kế, sản xuất đa dạng về kích thước, quy cách. Vật liệu này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, đóng tàu, xây hầm, công xưởng, thiết kế nội thất…

Thép hình U

Thép hình chữ U được thiết kế gồm 2 loại là thép hình chữ U chấn dập và U đúc. Tuy có quy cách riêng nhưng ưu điểm chung của cả 2 loại thép U này đều có khả năng chịu lực, bền tuổi thọ cao và chống mòn, rỉ cực tốt. Với ưu điểm này, thép hình U luôn được ưu tiên lựa chọn xây dựng công trình ngoài trời chịu nhiều tác động xấu từ môi trường, khu vực tiếp xúc nước biển mặn, vật liệu cho công nghiệp, vận tải…

Cập Nhập Bảng báo giá sắt thép hình mới nhất hôm nay

Bảng giá thép hình U mới nhất

Quy cách Xuất xứ Trọng lượng (kg/m) Giá VNĐ/cây
U40*2.5ly VN 9.00 Liên Hệ
U50*25*3ly VN 13.50 297
U50*4.5ly VN 20.00 Liên hệ
U60 – 65*35*3ly VN 17.00 380
U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 Liên hệ
U80*40*3ly VN 23.00 400
U80*40*4ly VN 30.50 500
U100*45*3.5ly VN 32.50 550
U100*45*4ly VN 40.00 700
U100*45*5ly VN 45.00 800
U100*50*5.5ly VN 52 – 53 990
U120*50*4ly VN 42.00 700
U120*52*5.2ly VN 55 1,000,000
U120*65*5.2ly VN 70.20 1,263,600
U120*65*6ly VN 80.40 1,447,200
U140*60*3.ly VN 52.00 936
U140*60*5ly VN 64.00 1,152,000
U150*75*6.5ly VN 111.60 2,008,800
U160*56*5ly VN 72.50 1,305,000
U160*60*6ly VN 80.00 1,440,000
U180*64*5.3ly NK 90.00 1,620,000
U180*68*6.8ly NK 112.00 2,016,000
U200*65*5.4ly NK 102.00 1,836,000
U200*73*8.5ly NK 141.00 2,538,000
U200*75*9ly NK 154.80 2,786,400
U250*76*6.5ly NK 143.40 2,581,200
U250*80*9ly NK 188.40 3,391,200
U300*85*7ly NK 186.00 3,348,000
U300*87*9.5ly NK 235.20 4,233,600
U400 NK Liên hệ Liên hệ
U500 NK Liên hệ Liên hệ

Bảng giá thép hình I mới nhất

Quy cách Xuất xứ Trọng lượng Giá (VNĐ)
(Kg/m) Cây 6m
I100*50*4.5ly An Khánh 42.5 kg/cây 780,000
I100*50*4.5ly Á Châu 42.5 kg/cây 728,000
I120*65*4.5ly An Khánh 52.5 kg/cây 968,000
I120*65*4.5ly Á Châu 52.5 kg/cây 923,000
I150*75*7ly An Khánh 14.00 1,500,000
I150*75*7ly POSCO 14.00 1,806,000
I198*99*4.5*7ly POSCO 18.20 2,347,800
I200*100*5.5*8ly POSCO 21.30 2,747,700
I248*124*5*8ly POSCO 25.70 3,315,300
I250*125*6*9ly POSCO 29.60 3,818,400
I298*149*5.5*8ly POSCO 32.00 4,128,000
I300*150*6.5*9ly POSCO 36.70 4,734,300
I346*174*6*9ly POSCO 41.40 5,340,600
I350*175*7*11ly POSCO 49.60 6,398,400
I396*199*9*14ly POSCO 56.60 7,301,400
I400*200*8*13ly POSCO 66.00 8,514,000
I450*200*9*14ly POSCO 76.00 9,804,000
I496*199*9*14ly POSCO 79.50 LH
I500*200*10*16ly POSCO 89.60 LH
I600*200*11*17ly POSCO 106.00 LH
I700*300*13*24ly POSCO 185.00 LH

Bảng giá thép hình V mới nhất

Quy cách Độ dày (dem) Trọng lượng (kg/cây) Giá Đ/cây
Thép V25x25 2.00 5.00 78,000
2.50 5.40 84,240
3.50 7.20 112,320
Thép V30x30 2.00 5.50 85,800
2.50 6.30 98,280
2.80 7.30 113,880
3.00 8.10 126,360
3.50 8.40 131,040
Thép V40x40 2.00 7.50 117,000
2.50 8.50 132,600
2.80 9.50 148,200
3.00 11.00 171,600
3.30 11.50 197,400
3.50 12.50 195,000
4.00 14.00 218,400
Thép V50x50 2.00 12.00 187,200
2.50 12.50 195,000
3.00 13.00 202,800
3.50 15.00 234,000
3.80 16.00 249,600
4.00 17.00 265,200
4.30 17.50 273,000
4.50 20.00 312,000
5.00 22.00 343,200
Thép V63x63 5.00 27.50 429,000
6.00 32.50 507,000
Thép V70x70 5.00 31.00 483,600
6.00 36.00 561,600
7.00 42.00 655,200
7.50 44.00 686,400
8.00 46.00 717,600
Thép V75x75 5.00 33.00 514,800
6.00 39.00 608,400
7.00 45.50 709,800
8.00 52.00 811,200
Thép V80x80 6.00 42.00 684,600
7.00 48.00 782,400
8.00 55.00 896,500
Thép V90x90 7.00 55.50 904,650
8.00 61.00 994,300
9.00 67.00 1,092,100
Thép V100x100 7.00 62.00 1,010,600
8.00 66.00 1,075,800
10.00 86.00 1,401,800
Thép V120x120 10.00 105.00 1,711,500
12.00 126.00 2,053,800
Thép V130x130 10.00 108.80 1,773440,
12.00 140.40 2,588,520
13.00 156.00 2,542,800
Thép V150x150 10.00 138.00 2,249,400
12.00 163.80 2,669,940
14.00 177.00 2,885,100
15.00 202.00 3,929,600

Bảng giá thép hình H mới nhất

Quy cách Xuất xứ Trọng lượng Giá (VNĐ)
(Kg/m) Cây 6m
H100*100*6*8ly POSCO 17.20 2,322,000
H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 3,213,000
H148*100*6*9 POSCO 21.70 2,929,500
H150*150*7*10 POSCO 31.50 4,252,500
H194*150*6*9 POSCO 30.60 4,131,000
H200*200*8*12 POSCO 49.90 6,736,500
H244*175*7*11 POSCO 44.10 5,953,500
H250*250*9*14 POSCO 72.40 9,774,000
H294*200*8*12 POSCO 56.80 7,668,000
H300*300*10*15 POSCO 94.00 12,690,000
H350*350*12*19 POSCO 137.00 18,495,000
H340*250*9*14 POSCO 79.70 10,759,500
H390*300*10*16 POSCO 107.00 Liên hệ
H400*400*13*21 POSCO 172.00 Liên hệ
H440*300*11*18 POSCO 124.00 Liên hệ

Báo giá sắt thép hình C

Quy cách Trọng lượng Đơn giá Giá
(Kg/Cây) (VND/Kg) VND/Cây
Thép C80x40x15x1.8 2.52 13,050 32,886
Thép C80x40x15x2.0 03.03 13,050 39,542
Thép C80x40x15x2.5 3.42 13,050 44,631
Thép C100x50x20x1.8 3.40 13,050 44,370
Thép C100x50x20x2.0 3.67 13,050 47,894
Thép C100x50x20x2.5 4.39 13,050 57,290
Thép C100x50x20x3.2 6.53 13,050 85,217
Thép C120x50x20x1.5 2.95 13,050 38,498
Thép C120x50x20x2.0 3.88 13,050 50,634
Thép C120x50x20x3.2 06.03 13,050 78,692
Thép C125x45x20x1.5 2.89 13,050 37,715
Thép C125x45x20x1.8 3.44 13,050 44,892
Thép C125x45x20x2.0 2.51 13,050 32,756
Thép C125x45x20x2.2 4.16 13,050 54,288
Thép C140x60x20x1.8 3.93 13,050 51,287
Thép C140x60x20x2.0 3.38 13,050 44,109
Thép C140x60x20x2.2 4.93 13,050 64,337
Thép C140x60x20x2.5 5.57 13,050 72,689
Thép C140x60x20x3.2 07.04 13,050 91,872
Thép C150x65x20x1.8 4.35 13,050 56,768
Thép C150x65x20x2.0 4.82 13,050 62,901
Thép C150x65x20x2.2 5.28 13,050 68,904
Thép C150x65x20x2.5 5.96 13,050 77,778
Thép C150x65x20x3.2 7.54 13,050 98,397
Thép C160x50x20x1.8 4.7 13,050 61,335
Thép C160x50x20x2.0 4.51 13,050 58,856
Thép C160x50x20x2.2 4.93 13,050 64,337
Thép C160x50x20x2.5 5.57 13,050 72,689
Thép C160x50x20x3.2 07.04 13,050 91,872
Thép C180x65x20x1.8 4.78 13,050 62,379
Thép C180x65x20x2.0 5.29 13,050 69,035
Thép C180x65x20x2.2 5.96 13,050 77,778
Thép C180x65x20x2.5 6.55 13,050 85,478
Thép C180x65x20x3.2 8.30 13,050 108,315
Thép C200x70x20x1.8 5.20 13,050 67,860
Thép C200x70x20x2.0 5.76 13,050 75,168
Thép C200x70x20x2.2 6.31 13,050 82,346
Thép C200x70x20x2.5 7.14 13,050 93,177
Thép C200x70x20x3.2 09.05 13,050 118,103
Thép C220x75x20x2.0 6.23 13,050 81,302
Thép C220x75x20x2.3 7.13 13,050 93,047
Thép C220x75x20x2.5 7.73 13,050 100,877
Thép C220x75x20x3.0 8.53 13,050 111,317
Thép C220x75x20x3.2 9.81 13,050 128,021
Thép C250x80x20x2.0 6.86 13,050 89,523
Thép C250x80x20x2.3 7.85 13,050 102,443
Thép C250x80x20x2.5 8.59 13,050 112,100
Thép C250x80x20x3.0 10.13 13,050 132,197
Thép C250x80x20x3.2 10.81 13,050 141,071
Thép C300x80x20x2.0 7.44 13,050 97,092
Thép C300x80x20x2.3 8.76 13,050 114,318
Thép C300x80x20x2.5 9.49 13,050 123,845
Thép C300x80x20x3.0 11.31 13,050 147,596
Thép C300x80x20x3.2 12.07 13,050 157,514

BẢNG TRỌNG LƯỢNG CÁC LOẠI SẮT THÉP HÌNH

Trong trường hợp cần xác định trọng lượng của các loại sắt thép hình, dưới đây là các bảng tham khảo giúp khách hàng có thể dễ dàng xác định khối lượng vật tư cho các công trình và so sánh với sắt thép thực tế để đảm bảo tính chất lượng và đúng tiêu chuẩn.

Sắt thép hình U

Sắt thép hình U có ứng dụng đa dạng trong xây dựng và có độ bền cao. Các kích thước phổ biến của sắt thép hình U bao gồm: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu.

Sắt thép hình I

Sắt thép hình I cũng được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, có khả năng chịu lực lớn và không bị ảnh hưởng bởi môi trường. Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép hình I bao gồm:

  • Tiêu chuẩn mác thép CT3: GOST 380 – 88 của Nga.
  • Tiêu chuẩn mác thép SS500: JIS G 3101, SB410, 3010 của Nhật Bản.
  • Tiêu chuẩn mác thép SS400, Q235A, B, C: JIS G3101, SB410, 3010 của Trung Quốc.
  • Tiêu chuẩn mác thép A36: ASTM A36 của Hoa Kỳ.

Sắt thép hình V

Sắt thép hình V được biết đến với độ cứng và khả năng chịu lực xuất sắc, không biến dạng dễ dàng khi va đập. Bề mặt ngoài của sắt thép hình V thường được mạ kẽm mỏng để đề phòng tình trạng rỉ sét và ăn mòn. Các tiêu chuẩn chất lượng cho sắt thép hình V bao gồm: TCVN 1656-75 của Việt Nam, JIS G3101:1999 và JIS G3192:2000 của Nhật Bản…

Sắt thép hình H

Sắt thép hình H chủ yếu được sử dụng trong việc chế tạo thanh dầm. Các kích thước thông dụng của sắt thép hình H bao gồm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với khả năng chịu lực vượt trội. Sắt thép hình H thường được sử dụng trong xây dựng các kết cấu dầm móng và móc cẩu…

Địa chỉ cung ứng giá thép Hình chính hãng 100%, cạnh tranh nhất trên thị trường 2023

Để có một công trình vững chắc, kiên cố bảo đảm an toàn thì việc lựa chọn đơn vị cung cấp là điều rất quan trọng như đơn vị Công ty thép Mạnh Hà. Bạn nên lựa chọn nhà cung cấp thép này bởi một số lý do dưới đây:

Sản phẩm ở đơn vị này được cam kết chính hãng và 100% về chất lượng. Khi lựa chọn Công ty thép Mạnh Hà khách hàng sẽ được đảm bảo tuyệt đối chính hãng và chất lượng sản phẩm. Không chỉ đảm bảo về chất lượng mà thép ở đơn vị này luôn đầy đủ mẫu mã và được thiết kế hiện đại với tuổi thọ cao, đáp ứng được mọi điều kiện của môi trường.

Công ty Thép Mạnh Hà luôn bảo đảm cho khách hàng về giá cả khi mua hàng của công ty. Khi bạn là khách hàng thân thiết, mua hàng với số lượng lớn tại Thép Mạnh Hà thì đơn vị sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn và hỗ trợ cho khách hàng để đảm bảo khách hàng luôn yên tâm cả về chất lượng và giá thành khi mua tại đơn vị.

Ngoài ra khi mua hàng, khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên của công ty tư vấn chi tiết đầy đủ các loại sản phẩm cũng như công năng của sản phẩm ấy. Nhờ đó khách hàng có thể lựa chọn được mẫu hàng mà mình cần tìm đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Để quý khách có thể tìm hiểu về giá, đơn vị luôn cập nhật giá thép mỗi ngày trên các trang website của Công ty hoặc liên hệ qua Hotline, đơn vị sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về các loại thép cho khách hàng.

Thông qua bài viết trên, có thể nhận thấy thép Hình được sản xuất với nhiều mẫu mã và tương ứng với đặc điểm khác nhau. Do đó, trước khi mua bạn nên nắm được mẫu thép phù hợp cho mục đích sử dụng. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn về thép Hình hãy liên hệ ngay với Thép Mạnh Hà để được tư vấn nhanh chóng.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0917.02.03.03
0789.373.666 0902.774.111 0932.337.337 0932.181.345

Đăng ký báo giá