Sắt thép hình V Vinaone hiện đang được rất nhiều các công trình dự án ưu tiên sử dụng. Chính bởi chất lượng và thương hiệu uy tín của nó. Bạn có biết thông tin gì về sản phẩm này chưa? Nếu đang có cùng nỗi quan tâm thì hãy cùng Thép Mạnh Hà tìm hiểu về sản phẩm này nhé.
Một số thông tin về sắt thép hình V Vinaone
Để mua được hàng đúng yêu cầu và giá thành rẻ thì đừng bỏ qua các thông tin bổ ích sau đây mà chúng tôi cung cấp:
Ký hiệu thép chính hãng
Cách nhận biết nhanh nhất đâu là sản phẩm sắt thép hình V Vinaone chính hắn đó là nhìn vào logo của sản phẩm. Biết rõ thông tin về ký hiệu logo thép sẽ giúp bạn tránh mua phải hàng giả, hàng nhái kém chất lượng. Toàn bộ thiết đến từ hãng này đều sẽ có ký hiệu dòng chữ “VINAONE”, ngoài ra còn có thêm độ lớn và mất hết được ghi rất rõ ràng.
Mác thép
Hiện tại toàn bộ mác thép V Vinaone đang được sản xuất theo mác thép SS400. Tuy nhiên trong thời gian sắp tới nhà máy sẽ ra mắt thị trường thêm nhiều loại mác khác. Bạn hãy luôn luôn cập nhật thông tin mới nhất để biết thêm chi tiết nhé.
Thông số kỹ thuật
Để có thể đảm bảo được chất lượng sản phẩm tốt nhất đến tay khách hàng, Sắt thép hình V Vinaone tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật và thành phần hóa học.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- JIS G3101:2015 – Tiêu chuẩn Nhật Bản
- TCCS VNO – Tiêu chuẩn cơ sở
- TCVN 7571:2006 – Tiêu chuẩn Việt Nam
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) (max) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
SS540 | 0.3 | – | 1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – | – |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.3 | 0.4 – 0.65 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.5 – 0.8 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Đặc điểm cơ bản của sắt thép hình V Vinaone
Sản phẩm được tạo nên từ nguyên tố các khoa học bao gồm thành phần chính là sắt và carbon, tiếp đó là một số hợp chất khác như crom, đồng, lưu huỳnh, mangan, niken,… Chính vì thế tạo nên những đặc điểm đặc trưng so với các dòng sản phẩm khác cùng phân khúc.
Ưu điểm của sắt thép hình V Vinaone
Sản phẩm này có hàng loạt các ưu điểm vượt trội phải kể đến như:
- Kích thước rất đa dạng với nhiều độ dài độ dày khác nhau, phù hợp để đáp ứng mọi nhu cầu công trình đến từ khách hàng
- Sở hữu nhiều hình thái và quy cách như: đen, đục lỗ, mạ kẽm, nhúng nóng,…
- Sản phẩm có tính đồng nhất, ổn định. Độ bền cao giúp tăng tuổi thọ công trình, đảm bảo thời hạn sử dụng lâu dài trong nhiều năm
- Có khả năng chịu được các yếu tố ngoại lực, không bị tác động nhiều bởi ảnh hưởng đến từ môi trường khắc nghiệt
- Độ dẻo và độ bền tốt, có khả năng uốn góc, phù hợp với yêu cầu từng kết cấu công trình
- Giá sắt thép hình V Vinaone hợp túi tiền người tiêu dùng. Giúp chủ công trình tiết kiệm được chi phí tối đa cho toàn bộ dự án
Ứng dụng của sắt thép hình V Vinaone
Sở hữu cho mình hàng loạt các ưu thế nổi bật so với nhiều thương hiệu khác cùng phân khúc trong thị trường nội địa. Sắt Thép hình V Vinaone Được ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình dân dụng và các công trình lớn. Một số ứng dụng có thể kể đến là:
- Nông lâm ngư nghiệp: lồng nuôi, chuồng trại, nhà lưới để trồng trọt,…
- Công nghiệp: chế tạo máy, đóng tàu hoặc làm thùng xe…
- Cơ khí: Nguyên liệu chế tạo cơ khí
- Xây dựng: làm nhà ở dân dụng, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, trụ đỡ mái…
Bảng giá sắt thép hình V Vinaone mới nhất 2023
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
2 | V25*25 | 2.0 | 5.0 | Cây 6m | 80,500 | 100,500 | LIÊN HỆ |
3 | 2.5 | 5.4 | Cây 6m | 86,940 | 108,540 | ||
4 | 3.5 | 7.2 | Cây 6m | 115,920 | 144,720 | ||
5 | V30*30 | 2.0 | 5.5 | Cây 6m | 88,550 | 110,550 | |
6 | 2.5 | 6.3 | Cây 6m | 101,430 | 126,630 | ||
7 | 2.8 | 7.3 | Cây 6m | 117,530 | 146,730 | ||
3.0 | 8.1 | Cây 6m | 130,410 | 162,810 | |||
8 | 3.5 | 8.4 | Cây 6m | 135,240 | 168,840 | ||
9 | V40*40 | 2.0 | 7.5 | Cây 6m | 120,750 | 150,750 | |
10 | 2.5 | 8.5 | Cây 6m | 136,850 | 170,850 | ||
11 | 2.8 | 9.5 | Cây 6m | 152,950 | 190,950 | ||
12 | 3.0 | 11.0 | Cây 6m | 177,100 | 221,100 | ||
13 | 3.3 | 11.5 | Cây 6m | 185,150 | 231,150 | ||
14 | 3.5 | 12.5 | Cây 6m | 201,250 | 251,250 | ||
15 | 4.0 | 14.0 | Cây 6m | 225,400 | 281,400 | ||
15 | 5.0 | 17.7 | Cây 6m | Giá thời điểm | |||
16 | V50*50 | 2.0 | 12.0 | Cây 6m | 193,200 | 241,200 | |
17 | 2.5 | 12.5 | Cây 6m | 201,250 | 251,250 | ||
18 | 3.0 | 13.0 | Cây 6m | 209,300 | 261,300 | ||
19 | 3.5 | 15.0 | Cây 6m | 241,500 | 301,500 | ||
20 | 3.8 | 16.0 | Cây 6m | 257,600 | 321,600 | ||
21 | 4.0 | 17.0 | Cây 6m | 273,700 | 341,700 | ||
22 | 4.3 | 17.5 | Cây 6m | 281,750 | 351,750 | ||
23 | 4.5 | 20.0 | Cây 6m | 322,000 | 402,000 | ||
24 | 5.0 | 22.0 | Cây 6m | 354,200 | 442,200 | ||
25 | V63*63 | 4.0 | 23.0 | Cây 6m | 370,300 | 462,300 | |
26 | 5.0 | 27.5 | Cây 6m | 442,750 | 552,750 | ||
27 | 6.0 | 32.5 | Cây 6m | 523,250 | 653,250 | ||
28 | V70*70 | 5.0 | 31.0 | Cây 6m | 499,100 | 623,100 | |
29 | 6.0 | 36.0 | Cây 6m | 579,600 | 723,600 | ||
30 | 7.0 | 42.0 | Cây 6m | 676,200 | 844,200 | ||
31 | 7.5 | 44.0 | Cây 6m | 708,400 | 884,400 | ||
32 | 8.0 | 46.0 | Cây 6m | 740,600 | 924,600 | ||
33 | V75*75 | 5.0 | 33.0 | Cây 6m | 531,300 | 663,300 | |
34 | 6.0 | 39.0 | Cây 6m | 627,900 | 783,900 | ||
35 | 7.0 | 45.5 | Cây 6m | 732,550 | 914,550 | ||
36 | 8.0 | 52.0 | Cây 6m | 837,200 | 1,045,200 | ||
37 | V80*80 | 6.0 | 42.0 | Cây 6m | 705,600 | 873,600 | |
38 | 7.0 | 48.0 | Cây 6m | 806,400 | 998,400 | ||
39 | 8.0 | 55.0 | Cây 6m | 924,000 | 1,144,000 | ||
40 | V90*90 | 7.0 | 55.5 | Cây 6m | 932,400 | 1,154,400 | |
41 | 8.0 | 61.0 | Cây 6m | 1,024,800 | 1,268,800 | ||
42 | 9.0 | 67.0 | Cây 6m | 1,125,600 | 1,393,600 | ||
43 | V100*100 | 7.0 | 62.0 | Cây 6m | 1,041,600 | 1,289,600 | |
44 | 8.0 | 66.0 | Cây 6m | 1,108,800 | 1,372,800 | ||
45 | 10.0 | 86.0 | Cây 6m | 1,444,800 | 1,788,800 | ||
46 | V120*120 | 10.0 | 105.0 | Cây 6m | 1,764,000 | 2,184,000 | |
47 | 12.0 | 126.0 | Cây 6m | 2,116,800 | 2,620,800 | ||
48 | V130*130 | 10 | 108.8 | Cây 6m | 1,827,840 | 2,263,040 | |
49 | 12 | 140.4 | Cây 6m | 2,358,720 | 2,920,320 | ||
50 | 13 | 156 | Cây 6m | 2,620,800 | 3,244,800 | ||
51 | V150*150 | 10 | 138 | Cây 6m | 2,318,400 | 2,870,400 | |
52 | 12 | 163.8 | Cây 6m | 2,751,840 | 3,407,040 | ||
53 | 14 | 177 | Cây 6m | 2,973,600 | 3,681,600 | ||
54 | 15 | 202 | Cây 6m | 3,393,600 | 4,201,600 |
Sắt thép hình V Vinaone có tốt không?
Công ty Vinaone đã không còn là cái tên xa lạ trong lĩnh vực vật liệu xây dựng nữa. Có nhiều năm phát triển và khẳng định thương hiệu, Vinaone thành công xây dựng thương hiệu của mình đi cùng với chất lượng và uy tín hàng đầu. Tại đây công nghệ sản xuất luôn được cải thiện hằng ngày, cùng với đội ngũ chuyên gia và hệ thống dây chuyền sản xuất chất lượng cao. 100 % sản phẩm thép V Vinaone đạt tiêu chuẩn đồng đều, ổn định, đáp ứng được mọi công trình mọi kết cấu.
Sản phẩm có độ bền bỉ lớn với nhiều khi cách đảm bảo tính thẩm mỹ và tuổi thọ cao cho công trình. Bên cạnh việc góp phần xây dựng hàng ngàn các công trình dân dụng qua các năm. Một số công trình tầm cỡ chính phủ có sự có mặt của thép V Vinaone phải kể đến là: Diamond Lotus Lake View, Landmark 5, đường sắt đô thị Bến Thành – Suối Tiên, nhà máy nhiệt điện duyên hải 3…
Mua sắt thép hình V Vinaone ở đâu uy tín, giá rẻ nhất?
Sau nhiều năm kinh doanh và phân phối vật liệu sắt thép xây dựng tại thị trường Việt Nam, Thép Mạnh Hà đã trở thành đơn vị đáng tin cậy mà các khách hàng có thể tìm tới bất cứ lúc nào để tìm mua nguyên vật liệu phục vụ công trình của mình. Đã có hàng ngàn khách hàng tin tưởng lựa chọn chúng tôi và nhận được các dịch vụ hậu mãi tuyệt vời.
Thép Mạnh Hà có các chính sách về giá luôn cam kết cạnh tranh nhất thị trường, Đi kèm là các chương trình chiết khấu và tặng quà hấp dẫn. Hỗ trợ vận chuyển bốc xếp không tự ý phát sinh chi phí. Ký hợp đồng và phát hàng nhanh chóng, đổi trả và bồi thường nếu phát hiện hàng giả hàng nhái. Tất cả hướng đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất và sản phẩm chất lượng nhất cho công trình của quý khách hàng.
Bên cạnh dòng sắt thép hình V Vinaone, chúng tôi còn phân phối hàng loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp, lưới tô tường, thép cuộn,… của các thương hiệu nội địa và nhập khẩu quốc tế. Chúng tôi có đội ngũ tư vấn và hỗ trợ giải đáp thắc mắc 24/24. Bạn chỉ cần gọi đến số tổng đài hotline: … Để được tư vấn lựa chọn cho mình những sản phẩm tốt nhất, chất lượng ổn định nhất và mức giá tốt nhất thị trường.
Trên đây là các thông tin liên quan và bảng giá sắt thép hình V Vinaone, hy vọng đã cung cấp đến bạn nhiều thông tin hữu ích để lựa chọn cho mình sản phẩm thích hợp. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.