Sắt thép hình V Việt Nhật – Thông tin chi tiết, các thông số liên quan và bảng giá mới nhật được cập nhật tại đại lý sắt thép uy tín nhất khu vực miền Nam. Thép Mạnh Hà xin gửi tới quý khách hàng các thông tin sau.
Thông tin cơ bản về sắt thép hình V Việt Nhật
Thương hiệu thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật cung cấp các sản phẩm thép xây dựng Việt Nam như là: thép tròn trơn SS400, thép ống, thép hộp Việt Nhật,…và trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về sản phẩm thép V của hãng này.
Người ta gọi là thép hình V bởi 2 cạnh của chúng vuông góc và ghép lại thành 2 cạnh cân đối. Trông giống như chữ V trong bảng chữ cái. Từ đó có cái tên gọi này. Sản phẩm được ra đời trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại bậc nhất thế giới. Thép các đạt tiêu chuẩn khắt khe của thị trường Việt Nam và quốc tế.
Hiện nay, Việt Nhật đang là thương hiệu nhận được sự chú ý đông đảo của người tiêu dùng và dần chiếm lĩnh cho mình 1 thị phần riêng các khách hàng tiềm năng.
Tiêu chuẩn thép V Việt Nhật
- Chiều rộng cạnh từ 40mm
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước tiêu chuẩn TCVN 7571-1: 2019
- Dung sai: TCVN 7571-5: 2019
- Các quy cách : V 40 x 40, V 50 x 50, V 60 x 60, V 65 x 65, V 70 x 70, V 75 x 75, V 80 x 80, V 90 x 90, V 100 x 100 …
Ưu điểm của sắt thép hình V Việt Nhật
Thép hình V Việt Nhật cũng sở hữu các ưu điểm của tiếp hình nói chung chính vì thế nó có nhiều ưu điểm vượt trội so với nhiều loại thịt khác. Cụ thể là:
- Ưu điểm lớn nhất của thép hình V chính là khả năng chịu được áp lực cực lớn. Nó rất ít bị biến dạng khi chịu các va đập hoặc rung lắc, chịu được áp lực sức ép với cân nặng cao. Mang lại độ bền cho công trình cũng như mức độ an toàn cho người sử dụng.
- Sản phẩm được sản xuất bởi lõi thép SS400, dựa trên quy trình phức tạp trải qua nhiều khâu kiểm định nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Đối với các sản phẩm được gia công mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng thì độ bền của nó còn bất ngờ hơn. Sản phẩm tránh được quá trình oxy hóa và ăn mòn bởi hóa chất. Chịu đựng được trước thời tiết khắc nghiệt giúp tăng tuổi thọ công trình.
- Trong quá trình thi công, thép V không bị phá vỡ kết cấu, ít nứt gãy. Đảm bảo cho công trình vững bền và người lao động thi công an toàn.
- Giá sắt thép hình V Việt Nhật vừa thị hiếu và hợp túi tiền người dùng. Giúp tiết kiệm chi phí thi công công trình.
- Chất lượng sản phẩm đồng đều, ổn định. Bề mặt thép trơn bóng, giúp công trình của bạn thẩm mỹ hơn.
Với hàng loạt các ưu điểm vượt trội kể trên, thép V Việt Nhật xứng đáng được có mặt trong mọi công trình. Chính vì thế loại thép này hiện nay cũng rất phổ biến, nó được ứng dụng vào một số công trình sau đây:
Ứng dụng của sắt thép hình V Việt Nhật
Thép V được sử dụng rộng rãi trong 1 số công trình xây dựng như là:
- Cầu đường, kết cấu nhà xưởng, trụ điện cao thế,…
- Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, làm giàn khoan,…
- Khung container hoặc kệ kho chứa hàng
- Ngoài ra nó còn được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp hoặc 1 vài món thiết kế nội thất gia dụng…
Phân loại sắt thép hình V Việt Nhật
Thép V nói chung và thép V Việt Nhật gồm ba loại sau, bạn cần nắm rõ các yêu cầu của công trình để lựa chọn loại thép V phù hợp.
Thép đen
Thép đen là loại có giá thành rẻ nhất. Đây là sản phẩm từ thép carbon nguyên chất và hoàn toàn chưa thông qua xử lý bề mặt. Nó có màu đen hoặc xanh đen. Sản phẩm được thừa hưởng đầy đủ các tính chất của thép carbon nguyên bản: vô cùng cứng chịu được nhiệt cao, chịu lực tốt và dễ tạo hình.
Thép mạ kẽm
Từ phôi thép đen nói trên, người ta sẽ thực hiện phương pháp kẽm điện phân. Mục đích là phủ một lớp kẽm bên ngoài để tạo nên lớp bảo vệ cho thanh thép bền bỉ hơn. Hạn chế gỉ sét và ăn mòn trong thời tiết khắc nghiệt.
Thép mạ kẽm nhúng nóng
Đây là phương pháp sử dụng công nghệ cao cùng với quy trình phức tạp để mạng kẽm lên thép. Các thanh kém cần được trải qua nhiều giai đoạn làm sạch để tạo được bề mặt tốt nhất trước khi đưa vào mạng kẽm nhúng nóng. Tránh bề mặt thép xù xì khi mạ kẽm gây nên mất thẩm mỹ cho công trình.
Bảng giá sắt thép hình V Việt Nhật 2023 mới cập nhật
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Nhật Bản (VNĐ/cây 6m) | ||
(mm) | (kg/cây) | Đen | Mạ kẽm | Mạ kẽm nhúng nóng | |
V63x63 | 3.00 | 21.00 | 250,000 | 333,000 | 473,855 |
3.50 | 23.00 | 274,000 | 365,000 | 519,365 | |
3.80 | 24.00 | 286,000 | 381,000 | 542,120 | |
4.00 | 25.00 | 298,000 | 397,000 | 564,875 | |
4.30 | 26.00 | 310,000 | 413,000 | 587,630 | |
4.50 | 27.00 | 322,000 | 429,000 | 596,548 | |
4.80 | 28.00 | 334,000 | 445,000 | 618,790 | |
5.00 | 29.00 | 346,000 | 461,000 | 641,033 | |
5.50 | 30.00 | 358,000 | 477,000 | 663,275 | |
6.00 | 31.00 | 370,000 | 493,000 | 685,518 | |
V70x70 | 5.00 | 32.00 | 391,600 | 518,600 | 717,600 |
6.00 | 37.00 | 453,100 | 600,100 | 830,350 | |
7.00 | 42.00 | 514,600 | 681,600 | 943,100 | |
8.00 | 48.00 | 588,400 | 779,400 | 1,078,400 | |
V75x75 | 5.00 | 34.00 | 416,200 | 551,200 | 703,455 |
6.00 | 39.00 | 477,700 | 632,700 | 807,493 | |
7.00 | 46.00 | 563,800 | 746,800 | 953,145 | |
8.00 | 52.00 | 637,600 | 844,600 | 1,077,990 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 527,200 | 694,200 | 882,830 |
7.00 | 48.00 | 602,800 | 793,800 | 1,009,520 | |
8.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 | |
V90x90 | 7.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 |
8.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 | |
9.00 | 70.00 | 880,000 | 1,159,000 | 1,474,050 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 |
8.00 | 67.00 | 842,200 | 1,109,200 | 1,410,705 | |
10.00 | 84.00 | 1,056,400 | 1,391,400 | 1,769,660 | |
10.00 | 90.00 | 1,132,000 | 1,491,000 | 1,896,350 | |
V120x120 | 8.00 | 88.20 | 1,144,600 | 1,496,400 | 1,894,505 |
10.00 | 109.20 | 1,417,600 | 1,853,400 | 2,346,530 | |
12.00 | 130.20 | 1,690,600 | 2,210,400 | 2,798,555 | |
V125x125 | 10.00 | 114.78 | 1,490,140 | 1,948,260 | 2,466,640 |
12.00 | 136.20 | 1,768,600 | 2,312,400 | 2,927,705 | |
V130x130 | 10.00 | 118.80 | 1,542,400 | 2,016,600 | 2,553,170 |
12.00 | 140.40 | 1,823,200 | 2,383,800 | 3,018,110 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 1,999,000 | 2,550,000 | 3,178,625 |
12.00 | 163.98 | 2,375,710 | 3,030,630 | 3,777,789 | |
15.00 | 201.60 | 2,921,200 | 3,726,600 | 4,645,400 |
Vì sao nên mua sắt thép hình V Việt Nhật tại Thép Mạnh Hà?
Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung cấp nguyên vật liệu cho các công trình xây dựng lớn nhỏ toàn khu vực miền Nam. Chúng tôi làm việc và mua bán trực tiếp với các nhà máy xưởng phân phối thép hoàn toàn không qua trung gian. Chính vì thế mức giá sắt thép hình V Việt Nhật luôn đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường.
Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị thương mại thép hàng đầu với tiêu chí sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển với những lợi ích chung. Phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố sau:
- Hết mực trung thực với khách hàng về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm
- Giá thành hợp túi tiền, đàm phán nhanh chóng, ký hợp đồng và phát hành đúng hẹn, tận tâm tận lực với khách hàng mọi lúc mọi nơi
- Luôn luôn xây dựng và duy trì lòng tin với đối tác thông qua dịch vụ và chất lượng sản phẩm
Công ty Thép Mạnh Hà xin gửi lời tri ân sâu sắc tới những đối tác đã đặt niềm tin và cùng phát triển đối với tập thể công ty chúng tôi. Hy vọng sẽ được hợp tác nhiều hơn nữa trong tương lai. Để trở thành đối tác tiềm năng của Thép Mạnh Hà bạn chỉ cần nhấc máy và gọi tới số hotline: … các chuyên viên của chúng tôi sẽ tận tình giải đáp các thắc mắc liên quan đến quá trình mua hàng cũng như giá cả chi tiết.