Giá sắt thép hình V Trung Quốc đang được cập nhật liên tục tại cơ sở chuyên cung cấp VLXD – Thép Mạnh Hà với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Tùy vào từng thời điểm giá thành sẽ có các thay đổi và dao động khác nhau. Để có thông tin chi tiết nhất về giá thành sản phẩm vui lòng gọi tới số hotline:0917.02.03.03 (Mr. Khoa) hoặc theo dõi website: https://thepmanhha.com/ của chúng tôi.
Dưới đây là các thông tin liên quan đến sản phẩm sắt thép hình V Trung Quốc dành cho những ai đang quan tâm.
Thông tin cơ bản của sắt thép hình V Trung Quốc
Thép V thuộc nhóm thép hình nói chung, người ta thường biết đến các loại thường được sử dụng là: thép I, thép H, thép U,… tuy nhiên sản phẩm thép hình V cũng nhận được nhiều sự chú ý bởi nó có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau. Thép V là loại thép có tiết diện mặt cắt giống với kết cấu chữ V in hoa trong bảng chữ cái.
Thép V rất đa dạng về quy cách, kích thước, số đo và độ dày. Nhằm đảm bảo đáp ứng được mọi nhu cầu đến từ công trình của các quý khách hàng. Sản phẩm được linh hoạt ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các thương hiệu thép V khác nhau, từ nội địa đến nhập khẩu nước ngoài. Thị trường xây dựng ngày một cạnh tranh khốc liệt, tuy nhiên thép V Trung Quốc vẫn chiếm được cho mình một chỗ đứng trong thị phần đáng kể tại Việt Nam.
Sản phẩm thép hình V Trung Quốc được ra đời từ các nhà sản xuất thép cực kỳ lớn mạnh của Trung Quốc. Tất cả các sản phẩm tại đây đều được trải qua nhiều đợt kiểm định khắt khe, có chứng chỉ kiểm định chất lượng quốc tế. Mức giá thành rẻ, tính thẩm mỹ cao lại phù hợp với nhiều các hạng mục dự án. Giá sắt thép hình V Trung Quốc còn rẻ hơn nhiều so với một số thương hiệu nội địa. Đây cũng chính là nguyên nhân khiến loại thép này trở nên phổ biến tại thị trường nước ta.
Thông tin cơ bản
Mác thép | A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B |
Tiêu chuẩn | TCVN, ASTM, JISG3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Quy cách | Độ dày: 3 mm – 24 mm |
Chiều dài: 6m hoặc 12m |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (Max) | Mn (Max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 | |||
GR.A | 0,21 | 0,5 | 2,5 | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0,213 | 0,35 | 0,8 | 0,035 | 0,035 |
Tính chất vật lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
Đặc điểm của sắt thép hình V Trung Quốc
Thép V Trung Quốc cũng mang các đặc điểm của thép hình V nói chung, đó là: độ bền cao, có khả năng chịu lực và chống ăn mòn,… bên cạnh các ưu điểm cơ bản nói trên thì nó còn sở hữu một số ưu điểm vượt trội sau:
- Trọng lượng của sản phẩm thép V Trung Quốc tương đối nhẹ. Giúp hạn chế trọng tài cho kết cấu của công trình. Thuận tiện trong các khâu: vận chuyển, tháo dỡ, lắp đặt và thi công. Giúp giảm thiểu thời gian vận chuyển cũng như chi phí xây dựng.
- Sản phẩm này đạt độ chính xác rất cao trong từng chi tiết nhỏ, từng mấu nối. Thanh khiếp được đốt hoàn toàn nguyên khối chứ không phải lắp ráp từng bộ phận. Điều này tạo nên kết cấu vững chắc cho dự án thi công.
- Giá thành ổn định, hợp túi tiền người tiêu dùng, không thường xuyên biến động. Điều này giúp cho các nhà thầu và người yêu dùng có thể dễ dàng tính toán, dự kiến chi phí. Tiết kiệm tối đa chi phí cho dự án và tăng hiệu quả thi công.
Với hàng loạt các ưu điểm nói trên, thép V Trung Quốc Được ứng dụng rất rộng rãi trong hầu hết các công trình cả mọi kết cấu. Điển hình có thể kể đến là: nhà ở, cầu đường, khung nhà xưởng, làm vật liệu cho công nghiệp đóng tàu, sản xuất kệ hàng,…
Bảng giá sắt thép hình V Trung Quốc cập nhật mới nhất T3/2023
QUY CÁCH | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Trung Quốc (VNĐ/cây 6m) | ||
(mm) | (kg/cây) | Đen | Mạ kẽm | Mạ kẽm nhúng nóng | |
V63x63 | 3.00 | 21.00 | 250,000 | 333,000 | 473,855 |
3.50 | 23.00 | 274,000 | 365,000 | 519,365 | |
3.80 | 24.00 | 286,000 | 381,000 | 542,120 | |
4.00 | 25.00 | 298,000 | 397,000 | 564,875 | |
4.30 | 26.00 | 310,000 | 413,000 | 587,630 | |
4.50 | 27.00 | 322,000 | 429,000 | 596,548 | |
4.80 | 28.00 | 334,000 | 445,000 | 618,790 | |
5.00 | 29.00 | 346,000 | 461,000 | 641,033 | |
5.50 | 30.00 | 358,000 | 477,000 | 663,275 | |
6.00 | 31.00 | 370,000 | 493,000 | 685,518 | |
V70x70 | 5.00 | 32.00 | 391,600 | 518,600 | 717,600 |
6.00 | 37.00 | 453,100 | 600,100 | 830,350 | |
7.00 | 42.00 | 514,600 | 681,600 | 943,100 | |
8.00 | 48.00 | 588,400 | 779,400 | 1,078,400 | |
V75x75 | 5.00 | 34.00 | 416,200 | 551,200 | 703,455 |
6.00 | 39.00 | 477,700 | 632,700 | 807,493 | |
7.00 | 46.00 | 563,800 | 746,800 | 953,145 | |
8.00 | 52.00 | 637,600 | 844,600 | 1,077,990 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 527,200 | 694,200 | 882,830 |
7.00 | 48.00 | 602,800 | 793,800 | 1,009,520 | |
8.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 | |
V90x90 | 7.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 |
8.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 | |
9.00 | 70.00 | 880,000 | 1,159,000 | 1,474,050 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 |
8.00 | 67.00 | 842,200 | 1,109,200 | 1,410,705 | |
10.00 | 84.00 | 1,056,400 | 1,391,400 | 1,769,660 | |
10.00 | 90.00 | 1,132,000 | 1,491,000 | 1,896,350 | |
V120x120 | 8.00 | 88.20 | 1,144,600 | 1,496,400 | 1,894,505 |
10.00 | 109.20 | 1,417,600 | 1,853,400 | 2,346,530 | |
12.00 | 130.20 | 1,690,600 | 2,210,400 | 2,798,555 | |
V125x125 | 10.00 | 114.78 | 1,490,140 | 1,948,260 | 2,466,640 |
12.00 | 136.20 | 1,768,600 | 2,312,400 | 2,927,705 | |
V130x130 | 10.00 | 118.80 | 1,542,400 | 2,016,600 | 2,553,170 |
12.00 | 140.40 | 1,823,200 | 2,383,800 | 3,018,110 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 1,999,000 | 2,550,000 | 3,178,625 |
12.00 | 163.98 | 2,375,710 | 3,030,630 | 3,777,789 | |
15.00 | 201.60 | 2,921,200 | 3,726,600 | 4,645,400 | |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Mua sắt thép hình V Trung Quốc chính hãng, rẻ nhất ở đâu?
Thép Mạnh Hà hiện đang là đơn vị nhập khẩu thép V Trung Quốc trực tiếp tại nhà máy, không thông qua bất kỳ khô trung gian nào. Chúng tôi luôn sẵn số lượng lớn để đáp ứng mọi nhu cầu đến từ khách hàng. Khi lựa chọn Thép Mạnh Hà bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng mới 100%, hỗ trợ đổi trả khi sản phẩm có lỗi hoặc gỉ sét.
- Giá sắt thép hình V Trung Quốc cam kết ưu đãi cạnh tranh số một thị trường. Các đơn hàng lớn luôn được đi kiểm chức hữu và khuyến mãi hấp dẫn.
- Có các chính sách hỗ trợ vận chuyển, tháo dỡ không tự Ý phát sinh chi phí tới tận chân công trình.
- Khi phát hàng sẽ đi kèm các giấy tờ chứng từ liên quan. Đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng là sản phẩm chất lượng nhất.
Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm vật liệu xây dựng nói chung uy tín bậc nhất khu vực miền Nam. Ngoại trừ sắt thép hình V Trung Quốc, chúng tôi còn phân phối hàng loạt các vật liệu khác như: thép hộp, thép hình, thép cuộn, lưới tô tường,… với các đối tác là các nhà máy sản xuất thép lớn cả trong và ngoài nước. Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng giá cũng như quy trình đặt hàng quý khách vui lòng gọi tới số hotline:0917.02.03.03 (Mr. Khoa) (hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7).