Sắt thép hình V Nhật Bản giá mới nhất là bao nhiêu? Bạn cần bảng giá chi tiết để dự toán chi phí cho công trình. Bạn chưa biết nên chọn đơn vị phân phối nào uy tín tại khu vực miền Nam. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc. Bạn có thể liên hệ mua sản phẩm thép hình V nhanh chóng bằng cách gọi tới hotline: 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) – chúng tôi là Thép Mạnh Hà, đơn vị chuyên cung cấp VLXD uy tín nhất.
Giá sắt thép hình V Nhật Bản mới nhất 2023
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Nhật Bản (VNĐ/cây 6m) | ||
(mm) | (kg/cây) | Đen | Mạ kẽm | Mạ kẽm nhúng nóng | |
V63x63 | 3.00 | 21.00 | 250,000 | 333,000 | 473,855 |
3.50 | 23.00 | 274,000 | 365,000 | 519,365 | |
3.80 | 24.00 | 286,000 | 381,000 | 542,120 | |
4.00 | 25.00 | 298,000 | 397,000 | 564,875 | |
4.30 | 26.00 | 310,000 | 413,000 | 587,630 | |
4.50 | 27.00 | 322,000 | 429,000 | 596,548 | |
4.80 | 28.00 | 334,000 | 445,000 | 618,790 | |
5.00 | 29.00 | 346,000 | 461,000 | 641,033 | |
5.50 | 30.00 | 358,000 | 477,000 | 663,275 | |
6.00 | 31.00 | 370,000 | 493,000 | 685,518 | |
V70x70 | 5.00 | 32.00 | 391,600 | 518,600 | 717,600 |
6.00 | 37.00 | 453,100 | 600,100 | 830,350 | |
7.00 | 42.00 | 514,600 | 681,600 | 943,100 | |
8.00 | 48.00 | 588,400 | 779,400 | 1,078,400 | |
V75x75 | 5.00 | 34.00 | 416,200 | 551,200 | 703,455 |
6.00 | 39.00 | 477,700 | 632,700 | 807,493 | |
7.00 | 46.00 | 563,800 | 746,800 | 953,145 | |
8.00 | 52.00 | 637,600 | 844,600 | 1,077,990 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 527,200 | 694,200 | 882,830 |
7.00 | 48.00 | 602,800 | 793,800 | 1,009,520 | |
8.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 | |
V90x90 | 7.00 | 56.00 | 703,600 | 926,600 | 1,178,440 |
8.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 | |
9.00 | 70.00 | 880,000 | 1,159,000 | 1,474,050 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 779,200 | 1,026,200 | 1,305,130 |
8.00 | 67.00 | 842,200 | 1,109,200 | 1,410,705 | |
10.00 | 84.00 | 1,056,400 | 1,391,400 | 1,769,660 | |
10.00 | 90.00 | 1,132,000 | 1,491,000 | 1,896,350 | |
V120x120 | 8.00 | 88.20 | 1,144,600 | 1,496,400 | 1,894,505 |
10.00 | 109.20 | 1,417,600 | 1,853,400 | 2,346,530 | |
12.00 | 130.20 | 1,690,600 | 2,210,400 | 2,798,555 | |
V125x125 | 10.00 | 114.78 | 1,490,140 | 1,948,260 | 2,466,640 |
12.00 | 136.20 | 1,768,600 | 2,312,400 | 2,927,705 | |
V130x130 | 10.00 | 118.80 | 1,542,400 | 2,016,600 | 2,553,170 |
12.00 | 140.40 | 1,823,200 | 2,383,800 | 3,018,110 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 1,999,000 | 2,550,000 | 3,178,625 |
12.00 | 163.98 | 2,375,710 | 3,030,630 | 3,777,789 | |
15.00 | 201.60 | 2,921,200 | 3,726,600 | 4,645,400 | |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Thông tin về sắt thép hình V Nhật Bản
Thép V thuộc nhóm thép hình, đặc điểm nhận biết dễ nhất đó là sản phẩm có mặt cắt tiết diện giống với chữ V in hoa trong bảng chữ cái của chúng ta. Thép V Nhật Bản được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam đã khá lâu và nhận được sự quan tâm đông đảo từ người dùng.
Được nhập khẩu từ chính các nhà máy lớn tại đất nước Nhật phát triển vượt bậc, các sản phẩm này được biết đến với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, độ bền vững lớn. Ứng dụng thực tiễn có thể giúp tuổi thọ công trình lên tới 50 năm.
Thành phần hoá học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Ưu điểm và phân loại sắt thép hình V Nhật Bản
Sản phẩm thép V Nhật Bản chia làm 3 loại cơ bản là:
Thép hình V đen Nhật Bản
Đặc điểm | Chỉ tiêu |
Sản xuất | Thép carbon nguyên chất và 1 số hợp chất là: đồng, niken, mangan, lưu huỳnh… |
Màu sắc | Đen hoặc xanh đen |
Ưu điểm | Thừa hưởng các đặc điểm của lõi thép carbon nguyên chất: cứng cáp, độ bền cao, chịu được nhiệt và áp lực lớn,… |
Có khả năng uốn góc để đáp ứng nhu cầu thi công | |
Giá sắt thép hình V Nhật Bản loại này rẻ nhất trong 3 loại |
Thép hình V mạ kẽm Nhật Bản
Đặc điểm | Chỉ tiêu |
Sản xuất | Thép carbon nguyên chất và 1 số hợp chất khác (như trên) |
Bề mặt | Đã qua xử lý mạ kẽm điện phân. Phủ 1 lớp kim loại (kẽm) ở phía ngoài, khiến sản phẩm bóng láng |
Ưu điểm | Cứng cáp, tải được trọng lực lớn, không bị đứt gãy khi bị va đập mạnh hoặc rung lắc |
Chịu được tác động nhiệt và chịu lực tốt, dễ dàng uốn góc để ứng dụng thi công | |
Mạ kẽm khiến sản phẩm sở hữu khả năng chống hoen gỉ, chống ăn mòn và oxy hóa rất tốt. Giúp công trình bền bỉ và tuổi thọ cao hơn | |
Giá thành hợp lý |
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản
Đặc điểm | Chỉ tiêu |
Sản xuất | Thép carbon nguyên chất và 1 số hợp chất khác (như trên) |
Bề mặt | Sản phẩm được xử lý bề mặt bằng công nghệ cao với quy trình phức tạp. Phủ kẽm lên toàn bộ sản phẩm giúp tăng hiệu quả thẩm mỹ cho công trình |
Ưu điểm | Sở hữu đầy đủ ưu điểm của thép cacbon |
Có độ bám dính tốt, sau khi qua xử lý bề mặt thì tăng độ bền bỉ và hoàn toàn có thể, chống lại tác động của môi trường ngoại lực | |
Dẻo dai, có thể uốn nắn để tạo hình | |
Không han gỉ, không bị ăn mòn, không oxy hóa cho dù là tiếp xúc với hóa chất. Tuổi thọ công trình khi dùng loại thép này có thể lên tới 70 năm | |
Giá thành hợp túi tiền, được ứng dụng vô cùng rộng rãi |
Mua sắt thép hình V Nhật Bản ở đâu giá rẻ nhất?
Thép Mạnh Hà Hiện đang là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép hình V Nhật Bản uy tín nhất khu vực miền Nam. Ở các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép tại Nhật Bản, không qua đại lý hay trung gian. Chính vì thế mà mức giá sắt thép hình V Nhật Bản tại cơ sở của chúng tôi luôn đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường.
Đi kèm là các chính sách dịch vụ hậu mãi như:
- Hỗ trợ vận chuyển, tháo dỡ, bốc xếp tới tận chân công trình.
- Hỗ trợ đổi trả và bồi thường nếu phát hiện hàng giả hàng nhái.
- 100% hàng cung cấp mới, không han gỉ, ố vàng, chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao. Có thể kiểm tra khi nhận hàng.
- Với các đơn hàng lớn sẽ được miễn phí ship trong phạm vi 500km và chiết khấu hoặc ưu đãi khuyến mãi.
- Luôn sẵn số lượng hàng lớn nhằm phục vụ quý khách nhanh chóng nhất. Sau khi chốt hợp đồng sẽ phát hàng tức thì.
- Có các deal “hời” đối với khách quen khi quay lại mua hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, sẵn sàng giải đáp thắc mắc của quý khách hàng 24/7.
Nếu bạn đang quan tâm tới sản phẩm sắt thép hình V Nhật Bản nói riêng và các loại vật liệu xây dựng nói chung. Chỉ cần nhấc máy lên và gọi điện cho chúng tôi qua tổng đài tư vấn trực tuyến: 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) đội ngũ nhân viên tại Thép Mạnh Hà sẽ giúp bạn tư vấn vì bảng giá chi tiết và quy trình đặt hàng nhanh chóng nhất. Chúng tôi rất hân hạnh và hy vọng được phục vụ quý khách trong tương lai.