Sắt thép hình V miền Nam hôm nay giá bao nhiêu?

Sắt thép hình V miền Nam là sản phẩm đến từ công ty thép Miền Nam đang rất được quan tâm trong thị trường xây dựng. Với sự phát triển không ngừng của ngành này như hiện nay, ngày càng có nhiều vật liệu và sản phẩm từ thương hiệu mới được ra đời. Thép V miền Nam mà lại có lợi thế cạnh tranh đến vậy? Cùng Thép Mạnh Hà tìm hiểu về đặc điểm, ứng dụng cũng như bảng giá sắt thép hình V miền Nam 2023 mới nhất nhé. 

Thông tin cơ bản về sắt thép hình V miền Nam

Thép V miền nam là sản phẩm được đánh giá rất cao trong các sản phẩm thép trong nước. Đây là sản phẩm thép nội địa, không có thương hiệu lớn hay được nhập khẩu bởi các nước phát triển. Tuy nhiên chất lượng của nó lại không hề thua kém và đáp ứng được khả năng ứng dụng thực tiễn của công trình. 

Thép hình V miền Nam có rất nhiều các kích thước được thể hiện thông qua trọng lượng, chiều dài cạnh và độ dày khác nhau. Loại thép này có quy cách sản phẩm khác nhau và được ứng dụng rộng rãi trong từng lĩnh vực phù hợp. Ngày càng có nhiều người biết đến và tìm mua loại thép này để ứng dụng vào sản xuất hàng hóa, thi công xây dựng hoặc chế tạo máy móc… Thép V có tuổi thọ khá lớn độ bền bị lên tới vài chục năm. 

Thông tin cơ bản về sắt thép hình V miền Nam

Tiêu chuẩn mác thép 

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Dài : 6000 – 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C

max

Si

max

  Mn      max P

max

S

max

Ni

max

Cr

max

Cu

max

A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp

oC

YS

Mpa

TS

Mpa

EL

%

A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Phân loại và ưu điểm của sắt thép hình V miền Nam

Thép đen 

Đây là loại thép nguyên bản chưa qua xử lý bề mặt. Nó có dạng màu đen hoặc xanh đen, là sản phẩm thừa hưởng các đặc tính từ thép carbon nguyên chất. Rất cứng, có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt. Tuổi thọ của sản phẩm này vào khoảng 20 năm. Tuy nhiên do sản phẩm là lõi thép carbon nguyên chất nên nó khó mà tránh khỏi được sự ăn mòn của môi trường tự nhiên bởi các yếu tố như: không khí, hoá chất, độ ẩm,… trung có thể khiến thép V đen bị gỉ sét, bong tróc. 

Sản phẩm thích hợp cho các công trình ở trong nhà, ít tiếp xúc với độ ẩm hoặc nhiệt độ cao. 

Thép mạ kẽm 

Thép  V mạ kẽm có thể khắc phục các nhược điểm nói trên của thép đen. Tuổi thọ trung bình của sản phẩm này rơi vào khoảng 50 năm hoặc có thể cao hơn. Sử dụng công nghệ mạ kẽm điện phân, sẽ giúp cho lõi thép được bọc bởi một lớp bảo vệ. Tránh khỏi cái sự ăn mòn của thời tiết khắc nghiệt hoặc hóa chất độc hại. Có thể sử dụng an toàn ở công trình ngoài trời. 

Thép mạ kẽm nhúng nóng 

Đây là công nghệ tương đối thực tập và trải qua nhiều bước trong quy trình. Sản phẩm sẽ được bao phủ bởi 100% kim loại kẽm giúp chống oxy hóa và ăn mòn ở cả trong và ngoài của sản phẩm. Như vậy mà khả năng chống ăn mòn của thép V mạ kẽm nhúng nóng đạt gần như là tuyệt đối. 

Đối với các công trình ngoài trời hoặc các sản phẩm cao cấp thì dòng thép mạ kẽm nhúng nóng này có thể đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất. 

Ứng dụng của sắt thép hình V miền Nam

Giá sắt thép hình V miền Nam hoàn toàn vừa túi tiền của các chủ công trình. Trước khi đi nó có hàng loạt các ưu điểm vượt trội như: bền bỉ, độ cứng cao, chịu được áp lực, không bị ăn mòn, tuổi thọ lâu năm, có tính thẩm mỹ. Vì thế hoàn toàn không có gì lạ khi nó được ứng dụng rộng rãi trong hàng loạt các công trình tử dân dụng đến các công trình lớn.

  • Cầu đường, kết cấu nhà xưởng, trụ điện cao thế,… 
  • Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, làm giàn khoan,… 
  • Khung container hoặc kệ kho chứa hàng
  • Ngoài ra nó còn được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp hoặc 1 vài món thiết kế nội thất gia dụng… 

Ứng dụng của sắt thép hình V miền Nam

Bảng giá sắt thép hình V miền Nam 2023 cập nhật mới nhất hôm nay 

Thép V Miền Nam Trọng lượng (kg/ cây 6m) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 5.5 11,600 63,800
V 25x25x3.0 ly 6.7 11,600 77,720
V 30x30x2.0 ly 5.0 11,600 58,000
V 30x30x2.5 ly 5.5 11,600 63,800
V 30x30x3.0 ly 7.5 11,600 87,000
V 30x30x3.0 ly 8.2 11,600 95,120
V 40x40x2.0 ly 7.5 11,600 87,000
V 40x40x2.5 ly 8.5 11,600 98,600
V 40x40x3.0 ly 10.0 11,600 116,000
V 40x40x3.5 ly 11.5 11,600 133,400
V 40x40x4.0 ly 12.5 11,600 145,000
V 40x40x5.0 ly 17.7 11,600 205,320
V 45x45x4.0 ly 16.4 11,600 190,240
V 45x45x5.0 ly 20.3 11,600 235,480
V 50x50x3.0 ly 13.0 11,600 150,800
V 50x50x3.5 ly 15.0 11,600 174,000
V 50x50x4.0 ly 17.0 11,600 197,200
V 50x50x4.5 ly 19.0 11,600 220,400
V 50x50x5.0 ly 22.0 11,600 255,200
V 60x60x4.0 ly 22.1 11,600 256,360
V 60x60x5.0 ly 27.3 11,600 316,680
V 60x60x6.0 ly 32.2 11,600 373,520
V 63x63x4.0 ly 21.5 11,600 249,400
V 63x63x5.0 ly 27.0 11,600 313,200
V 63x63x6.0 ly 28.5 11,600 330,600
V 65x65x5.0 ly 30.0 11,600 348,000
V 65x65x6.0 ly 35.5 11,600 411,800
V 65x65x8.0 ly 46.0 11,600 533,600
V 70x70x5.0 ly 31.0 11,600 359,600
V 70x70x6.0 ly 41.0 11,600 475,600
V 70x70x7.0 ly 44.3 11,600 513,880
V 75x75x4.0 ly 31.5 11,600 365,400
V 75x75x5.0 ly 34.0 11,600 394,400
V 75x75x6.0 ly 37.5 11,600 435,000
V 75x75x7.0 ly 41.0 11,600 475,600
V 75x75x8.0 ly 52.0 11,600 603,200
V 75x75x9.0 ly 59.8 11,600 693,680
V 75x75x12 ly 78.0 11,600 904,800
V 80x80x6.0 ly 41.0 11,600 475,600
V 80x80x7.0 ly 48.0 11,600 556,800
V 80x80x8.0 ly 57.0 11,600 661,200
V 90x90x6.0 ly 49.7 11,600 576,520
V 90x90x7.0 ly 57.0 11,600 661,200
V 90x90x8.0 ly 72.0 11,600 835,200
V 90x90x9.0 ly 72.6 11,600 842,160
V 90x90x10 ly 79.8 11,600 925,680
V 90x90x13 ly 102.0 11,600 1,183,200
V 100x100x7.0 ly 62.9 11,600 729,640
V 100x100x8.0 ly 72.0 11,600 835,200
V 100x100x9,0 ly 78.0 11,600 904,800
V 100x100x10,0 ly 90.0 11,600 1,044,000
V 100x100x12 ly 64.0 11,600 742,400
V 100x100x13 ly 114.6 11,600 1,329,360
V 120x120x8.0 ly 88.2 11,600 1,023,120
V 120x120x10 ly 109.0 11,600 1,264,400
V 120x120x12 ly 130.0 11,600 1,508,000
V 120x120x15 ly 129.6 11,600 1,503,360
V 120x120x18 ly 160.2 11,600 1,858,320
V 130x130x9.0 ly 107.4 11,600 1,245,840
V 130x130x10 ly 115.0 11,600 1,334,000
V 130x130x12 ly 141.0 11,600 1,635,600
V 130x130x15 ly 172.8 11,600 2,004,480
V 150x150x10 ly 137.5 11,600 1,595,000
V 150x150x12 ly 163.0 11,600 1,890,800
V 150x150x15 ly 201.5 11,600 2,337,400
V 150x150x18 ly 238.8 11,600 2,770,080
V 150x150x19 ly 251.4 11,600 2,916,240
V 150x150x20 ly 264.0 11,600 3,062,400
V 175x175x12 ly 190.8 11,600 2,213,280
V 175x175x15 ly 236.4 11,600 2,742,240
V 200x200x15 ly 271.8 11,600 3,152,880
V 200x200x16 ly 289.2 11,600 3,354,720
V 200x200x18 ly 324.0 11,600 3,758,400
V 200x200x20 ly 358.2 11,600 4,155,120
V 200x200x24 ly 424.8 11,600 4,927,680
V 200x200x25 ly 441.6 11,600 5,122,560
V 200x200x26 ly 457.8 11,600 5,310,480
V 250x250x25 ly 562.2 11,600 6,521,520
V 250x250x35 ly 768.0 11,600 8,908,800
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Mua sắt thép hình V miền Nam ở đâu uy tín, chất lượng nhất? 

Thép mạnh Hà tự hào là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng cho các công trình uy tín nhất khu vực miền Nam. Chúng tôi có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này, 100% sản phẩm được nhập trực tiếp bởi các nhà máy sản xuất thép không và trung gian hay đại lý. Chính vì thế mà giá thành các sản phẩm luôn cạnh tranh nhất thị trường. Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp Đến các quý khách hàng giá sắt thép hình V miền Nam 2023 với nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn. 

Liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) để được hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc liên quan đến sản phẩm.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com/

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0917.02.03.03 (Mr. Khoa)
0789.373.666 (Mr. Hợp)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0932.337.337 (Ms. Thảo Anh)
0932.181.345 (Ms. Vân)

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0917.02.03.03
0789.373.666 0902.774.111 0932.337.337 0932.181.345

Đăng ký báo giá