Mác thép là gì? Các tiêu chuẩn, phân loại, bảng tra mác thép 2023

Các loại thép hiện nay trên thị trường đều tuân theo một tiêu chuẩn cụ thể, trải qua kiểm định chi tiết và quá trình sản xuất phức tạp. Đồng thời, chúng phải được gán nhãn với mã số riêng biệt gọi là “mác thép”. Vậy, mác thép là gì và có những loại mác thép nào thường được sử dụng trong công trình xây dựng?

Mác thép là gì ?

Mác thép là khái niệm dành riêng cho ngành công nghiệp thép, dùng để biểu thị khả năng chịu lực của sản phẩm thép. Nó thể hiện mức độ chịu lực của thép và cho biết liệu sản phẩm thép đó có khả năng chịu lực lớn hay nhỏ.

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại mác thép phổ biến như SS400, S45C, CT3, Q235, 390, CII, CIII, P20, A36, Gr60, Grade460, SD49 (CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V và nhiều loại khác. Loại mác thép được sử dụng phụ thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể của sản phẩm thép, bao gồm cả tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia. Trong bối cảnh chất lượng thép xây dựng ngày càng được đặt lên cao và sự cạnh tranh trên thị trường ngày càng gay gắt, việc lựa chọn mác thép thích hợp là quan trọng để đảm bảo tính đúng đắn và an toàn cho công trình xây dựng.

Mỗi ký hiệu mác thép gắn liền với “tiêu chuẩn sản xuất” của sản phẩm thép đó và mang ý nghĩa đặc biệt. Dưới đây là một số tiêu chuẩn mác thép mà bạn cần tìm hiểu khi đưa ra quyết định chọn loại thép phù hợp cho dự án xây dựng của mình.

Mác thép là gì? Các tiêu chuẩn, phân loại, bảng tra mác thép 2023

Các loại mác thép thường được sử dụng

Có nhiều loại mác thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và kết cấu. Dưới đây là một số ví dụ:

  1. Thép Xây Dựng: Trong lĩnh vực xây dựng, các mác thép thường được sử dụng bao gồm SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade 460, SD49 (CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V.
  2. Thép Kết Cấu: Tại thị trường Việt Nam, các mác thép thường được sử dụng cho kết cấu gồm SS400, Q235, Q345B, hoặc có thể thấy các ghi chú trên bản vẽ như CCT34, CCT38.

Tại sao lại có nhiều loại mác thép khác nhau?

Điều này là do có nhiều tiêu chuẩn sản xuất áp dụng cho thép và mỗi tiêu chuẩn sẽ được ký hiệu riêng. Tiêu chuẩn này có thể là Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS, tiêu chuẩn Nga và nhiều tiêu chuẩn khác. Mỗi tiêu chuẩn đều có mã số riêng biệt để phân biệt và đánh giá tính chất của sản phẩm thép.

Cụ thể, tiêu chuẩn áp dụng trong quá trình sản xuất có thể bao gồm Tiêu chuẩn TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987), JIS G3112 – 2004, TCCS 01:2010/TISCO, A615/A615M-04b, BS 4449 – 1997, và nhiều tiêu chuẩn khác nữa. Việc lựa chọn mác thép phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và tiêu chuẩn được áp dụng trong khu vực đó.

Các tiêu chuẩn mác thép

Các tiêu chuẩn mác thép chính là yếu tố quan trọng giúp bạn hiểu rõ và lựa chọn tôn thép xây dựng chính hãng, tuân thủ các tiêu chuẩn đặt ra. Điều này giúp tránh trường hợp mua phải sản phẩm giả, hàng nhái, đảm bảo chất lượng cho công trình xây dựng và tránh xuống cấp.

Dưới đây là ví dụ về các tiêu chuẩn mác thép ở một số nước:

Tiêu Chuẩn Mác Thép Việt Nam:

Theo TCVN 1765 – 75, thép được ký hiệu bằng chữ cái CT và chia thành 3 nhóm A, B, và C.

Nhóm A đảm bảo tính chất cơ học với ký hiệu CTxx, ví dụ: CT38.

Nhóm B đảm bảo thành phần hóa học, ví dụ: BCT380.

Nhóm C đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học.

Tiêu Chuẩn Mác Thép Nhật Bản:

Ví dụ: SD295, SD390, SD490. Con số sau chữ cái thể hiện cường độ của thép, gọi là giới hạn chảy, ví dụ: SD240 thể hiện cường độ chịu lực là 240N/mm2.

Tiêu Chuẩn Mác Thép Nga:

Ký hiệu bằng chữ cái CT và số hiệu từ 0 đến 6, phụ thuộc vào tính chất hóa học và cơ học của thép. Số ký hiệu mác thép càng lớn khi có nhiều carbon và độ bền cao hơn.

Tiêu Chuẩn Mác Thép Mỹ:

Mỹ có nhiều hệ thống tiêu chuẩn mác thép phức tạp, bao gồm ASTM (American Society for Testing and Materials) và SAE (Society for Automotive Engineers). Các mác thép được ký hiệu bằng số và đơn vị ksi (1 ksi = 1000 psi = 6,8948 MPa = 0,703 kG/mm2).

Việc hiểu rõ các tiêu chuẩn mác thép giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án và đảm bảo tính đúng đắn và an toàn cho công trình xây dựng.

Mác thép là gì ?

Cập nhật bảng tra mác thép xây dựng mới nhất, chính xác 2023

Thành phần hóa học

 Steel bars for concrete reinforcement

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C

Si

Mn

P (max)

S (max)

TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )

CT33

0.06 – 0.12

0.12 – 0.30

0.25 – 0.50

0.04

0.045

CT34

0.09 – 0.15

0.12 – 0.30

0.25 – 0.50

0.04

0.045

CT38

0.14 – 0.22

0.12 – 0.30

0.40 – 0.65

0.04

0.045

CT42

0.18 – 0.27

0.12 – 0.30

 0.40 – 0.70

0.04

0.045

CT51

0.28 – 0.37

0.15 – 0.35

0.50 – 0.80

0.04

0.045

TCVN
3104 – 79

25Mn2Si

0.20 – 0.29

0.60 – 0.90

1.20 – 1.60

0.04

0.045

35MnSi

0.30 – 0.37

0.60 – 0.80

0.80 – 1.20

0.04

0.045

JIS G3505
2004

SWRW10

0.13 max

0.30 max

0.06 max

0.04

0.04

SWRW12

0.15 max

0.30 max

0.065 max

0.04

0.04

JIS G3112

SD 295A

0.05

0.05

SD 345

0.27 max

0.55 max

1.60 max

0.04

0.04

SD 390

0.29 max

0.55 max

1.80 max

0.04

0.04

SD 490

0.32max

0.55max

1.80max

0.040

0.040

ASTM A615
/A615M – 94

Gr 40

0.21 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

Gr 60

0.30 max

0.50 max

1.50 max

0.04

0.05

BS 4449

Gr 250

0.25 max

0.50 max

1.50 max

0.06

0.06

Gr 460

0.25 max

0.50 max

1.50 max

0.05

0.05

ΓOCT
5780 – 82

25Γ2C

0.20 – 0.29

0.60 -0.90

1.20 – 1.60

0.04

0.045

35ΓC

0.30 – 0.37

0.60 – 0.80

0.80 – 1.20

0.04

0.045

ΓOCT
380 – 71

CT2

0.09 – 0.15

0.12 – 0.30

0.25 – 0.05

0.045

0.045

CT3

0.14 – 0.22

0.12 – 0.30

0.40 – 0.60

0.045

0.045

CT4

0.18 – 0.27

0.12 – 0.30

0.40 – 0.70

0.045

0.045

CT5

0.29 – 0.37

0.15 – 0.35

0.50 – 0.80

0.045

0.045

Rolled steel for general structure

TCVN
1765 – 85
(1765 – 85 )

CT33

0.06 – 0.12

0.12 – 0.30

0.25 – 0.50

0.04

0.045

CT34

0.09 – 0.15

0.12 – 0.30

0.25 – 0.50

0.04

0.045

CT38

0.14 – 0.22

0.12 – 0.30

0.40 – 0.65

0.04

0.045

CT42

0.18 – 0.27

0.12 – 0.30

 0.40 – 0.70

0.04

0.045

CT51

0.28 – 0.37

0.15 – 0.35

0.50 – 0.80

0.04

0.045

JIS 3101
1995

SS 330

0.05

0.05

SS 400

0.20 max

0.55 max

1.60 max

0.05

0.05

SS 490

0.05

0.05

SS 540

0.30 max

1.60 max

0.04

0.04

JIS G3106
1995

SM400 A

0.23 max

2.5xC min

0.035

0.035

SM400 B

0.20 max

0.35

0.60-1.40

0.035

0.035

SM490 A

0.20 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

SM490 B

0.18 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

SM490 YA

0.20 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

SM490 YB

0.20 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

ΓOCT
380 – 71

CT2

0.09 – 0.15

0.12 – 0.30

0.25 – 0.50

0.045

0.045

CT3

0.14 – 0.22

0.12 – 0.30

0.40 – 0.60

0.045

0.045

CT4

0.18 – 0.27

0.12 – 0.30

0.40 – 0.70

0.045

0.045

CT5

0.29 – 0.37

0.15 – 0.35

0.50 – 0.80

0.045

0.045

ASTM 1997

A36

0.26 max

0.40 max

1.60 max

0.04

0.05

A572 Gr42

0.21 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

A572 Gr50

0.23 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

BS 4360
1986

40B

0.20max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

40C

0.18max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

43A

0.25max

0.50max

1.6max

0.050

0.050

43B

0.21max

0.50max

1.5max

0.050

0.050

43C

0.18max

0.50max

1.5max

0.050

0.050

50A

0.23max

0.50max

1.6max

0.050

0.050

50B

0.20max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

50C

0.20max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

DIN 17100

RST37-2

0.17max

0.050

0.050

ST44-2

0.21max

0.050

0.050

GB700 – 88

 Q235A

0.14 – 0.22

0.30 max

0.30 -0.65

0.045

0.05

 Q235B

0.12 – 0.20

0.30 max

0.30 -0.70

0.045

0.045

 Q235C

0.18 max

0.30 max

0.35 -0.80

0.04

0.04

 Q235D

0.17 max

0.30 max

0.35 -0.80

0.035

0.035

GB/T1591 – 94

 Q345

0.20 max

0.55 max

1.00 -1.60

0.045

0.045

SHEET PILES

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C

Si

Mn

P (max)

S (max)

JIS A5528
1998

SY 295

0.22 max

0.50 max

1.60 max

0.04

0.04

SY 390

0.22 max

0.50 max

1.60 max

0.04

0.04

Khi xây nhà hoặc làm công trình, lựa chọn mác thép phù hợp như thế nào ?

Trong quá trình xây dựng, việc lựa chọn loại mác thép phù hợp là một phần quan trọng để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất của công trình. Mặc dù có thể sử dụng nhiều loại mác thép khác nhau, tuy nhiên, việc lựa chọn đúng mác thép có thể giúp tiết kiệm nguồn lực và chi phí. Dựa trên kinh nghiệm thực tế, dưới đây là một số khuyến nghị:

  • Nhà Thấp Tầng (<7 Tầng): Cho các công trình như nhà ở thấp tầng, thường sử dụng mác thép có cường độ thấp như CB300 hoặc SD295. Các loại này có khả năng chịu lực tương đương nhau, và chúng có thể đáp ứng yêu cầu an toàn cho các công trình nhỏ và không quá cao.
  • Nhà Cao Tầng (>7 Tầng): Đối với công trình có số tầng cao hơn, nên sử dụng mác thép có cường độ cao hơn như CB400 hoặc SD390. Thậm chí, có thể cần sử dụng mác thép có cường độ cao hơn nữa như CB500 hoặc SD490 để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình cao tầng.

Tuy nhiên, việc lựa chọn mác thép cũng phụ thuộc vào thiết kế cụ thể của từng công trình và vị trí chịu lực trong đó. Do đó, trước khi đưa ra quyết định cuối cùng về việc sử dụng mác thép, rất quan trọng để tham khảo ý kiến của kỹ sư xây dựng chuyên nghiệp. Họ sẽ có kiến thức và kinh nghiệm để đảm bảo công trình được xây dựng một cách an toàn và hiệu quả.

Nơi Cung Cấp Thép Đạt Chất Lượng Theo Mác Tiêu Chuẩn

Bài viết trên đã cung cấp thông tin cơ bản về mác thép và các tiêu chuẩn phổ biến. Trên thị trường, có nhiều loại thép với đủ loại mác khác nhau, tạo ra sự phức tạp trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án xây dựng. Để đảm bảo chất lượng và tính đúng đắn, quý khách hàng nên tìm đến các cơ sở kinh doanh uy tín và hợp pháp để mua thép.

Nhà cung cấp tôn thép Thép Mạnh Hà là một đơn vị hàng đầu trên thị trường vật liệu xây dựng. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp sản phẩm tốt nhất và phù hợp nhất với dự án của quý khách. Sản phẩm của Thép Mạnh Hà được đánh giá cao về chất lượng và đã được công nhận bởi khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com/

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0917.02.03.03 (Mr. Khoa)
0789.373.666 (Mr. Hợp)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0932.337.337 (Ms. Thảo Anh)
0932.181.345 (Ms. Vân)

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0917.02.03.03
0789.373.666 0902.774.111 0932.337.337 0932.181.345

Đăng ký báo giá