Thép ống Seah là loại vật liệu chuyên dụng trong hạng mục xây dựng có tính ứng dụng cao và được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam hiện nay. Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng và giá thành rẻ nên thép ống Seah có thu hút số thị phần khách hàng tăng không ngừng. Nếu bạn mới biết đến sản phẩm vật liệu này và muốn cập nhật bảng giá thép ống Seah mới nhất 2023 thì đừng bỏ lỡ bài viết của Thép Mạnh Hà ngay dưới đây nhé!
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Thép ống Seah là gì?
Thép ống Seah là sản phẩm mũi nhọn được sản xuất bởi công ty TNHH thép Seah Thành lập năm 1998, là thương hiệu sản xuất thép ống uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Vật liệu thép ống Seah hiện nay được sử dụng rộng rãi không chỉ trong hạng mục xây dựng mà còn trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất khung ô tô, xe máy, đường dây cứu hỏa,… Ống thép Seah được thiết kế sản xuất bằng công nghệ hiện đại cùng dây chuyền, máy móc tiên tiến nhất. Chất lượng sản phẩm ống thép Seah được đánh giá dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm: suất, nhiệt độ, kích thước, thiết kế, độ dày lớp mạ kẽm bên trong và bên ngoài ống…
Nhà sản xuất thiết kế đưa ra thị trường nhiều loại mẫu thép ống khác nhau như thép ống đen, thép ống Seah mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng… cùng các kích thước, quy cách khác nhau cho khách hàng thoải mái lựa chọn. Ống thép mạ Seah hiện là sản phẩm có chất lượng cao và cạnh tranh, được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam, đặc biệt được các nhà đầu tư Nhật bản và Hàn Quốc nhắc đến sử dụng rộng rãi.
Ống thép Seah được tạo nên bởi nguyên vật liệu chất lượng, cao tuyển chọn kỹ lưỡng như phôi thép được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài (Hàn Quốc). Tất cả các sản phẩm ống thép Seah đều được kiểm soát chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đầu vào cho đến thành phẩm cuối cùng và các khâu sản xuất.
Ưu điểm vượt trội thép ống Seah
- Hạn chế tối đa tình trạng thép ống Seah bị ăn mòn vượt trội: Ống thép Seah được thiết kế đặc biệt phủ một lớp mạ kẽm chất lượng, gia tăng khả năng chống oxy hóa, kiềm, muối nhằm chống ăn mò giúp vật liệu tăng tuổi thọ, bền đẹp lâu dài.
- Mẫu mã, kích thước, màu sắc thép ống Seah đa dạng: Hiện nay, Ống thép Seah được sản xuất và phân phối ra thị trường với nhiều mẫu mã, kích thước và màu sắc khác nhau. Tạo ra cho khách hàng nhiều lựa chọn để lựa chọn mẫu thép ống phù hợp nhất với nhiều loại công trình và nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Dễ dàng vận chuyển, bảo quản và thi công lắp đặt: Thép ống Seah có trọng lượng nhẹ, và được thiết kế gọn tạo thuận tiện trong việc di chuyển, tiết kiệm thời gian lắp đặt sử dụng cũng như bảo quản vật liệu.
- Giá thép ống Seah rẻ, phải chăng: Thép ống Seah trên thị trường hiện nay có giá cả rẻ phải chăng hơn so với mặt bằng chung vật liệu xây dựng khác.
Cập nhật giá thép ống Seah mới nhất hôm nay 2023
Bảng giá sắt ống SeAH đen
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá sắt ống SeAH đen (VND/m) |
21,3 | 2,77 | 1,27 | 23.100 |
26,7 | 2,87 | 1,69 | 30.900 |
33,4 | 3,38 | 2,5 | 45.900 |
42,2 | 3,56 | 3,39 | 62.300 |
48,3 | 3,68 | 4,05 | 74.500 |
60,3 | 3,91 | 5,44 | 100.100 |
73 | 5,16 | 8,63 | 159.000 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 208.200 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 250.300 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 296.400 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 410.000 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 532.300 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 817.400 |
21,3 | 3,2 | 1,43 | 28.700 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 44.400 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 65.500 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 90.500 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 109.600 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 151.600 |
73 | 7,01 | 11,41 | 231.500 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 309.900 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 378.100 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 453.100 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 653.800 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 899.400 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.189.900 |
141,3 | 3,96 | 13,41 | 252.400 |
4,78 | 16,09 | 302.900 | |
5,16 | 17,32 | 326.100 | |
7,11 | 23,53 | 443.200 | |
168,3 | 3,96 | 16,05 | 302.200 |
4,78 | 19,27 | 362.900 | |
5,16 | 20,76 | 391.000 | |
5,56 | 22,31 | 420.200 | |
6,35 | 25,36 | 477.700 | |
219,1 | 3,96 | 21,01 | 395.700 |
4,78 | 25,26 | 475.800 | |
5,16 | 27,22 | 512.700 | |
5,56 | 29,28 | 551.500 | |
6,35 | 33,31 | 627.500 | |
7,11 | 37,17 | 700.200 | |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 218.600 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 262.800 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 311.300 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 430.500 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 558.900 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 858.300 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 397.000 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 475.700 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 686.500 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 944.400 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.249.400 |
Bảng giá thép ống SeAH mạ kẽm
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m | Giá sắt ống SeAH đen (VND/m) |
21,3 | 2,77 | 1,27 | 32.300 |
26,7 | 2,87 | 1,69 | 43.000 |
33,4 | 3,38 | 2,5 | 63.800 |
42,2 | 3,56 | 3,39 | 86.600 |
48,3 | 3,68 | 4,05 | 103.500 |
60,3 | 3,91 | 5,44 | 139.200 |
73 | 5,16 | 8,63 | 221.000 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 289.200 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 347.700 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 411.800 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 566.000 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 734.800 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 1.122.800 |
21,3 | 3,2 | 1,43 | 40.000 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 61.800 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 91.100 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 125.800 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 152.300 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 210.700 |
73 | 7,01 | 11,41 | 321.500 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 430.400 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 525.200 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 629.200 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 872.400 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 1.200.100 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.587.700 |
141,3 | 3,96 | 13,41 | 348.500 |
141,3 | 4,78 | 16,09 | 418.200 |
141,3 | 5,16 | 17,32 | 450.200 |
141,3 | 7,11 | 23,53 | 611.800 |
168,3 | 3,96 | 16,05 | 417.200 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | 501.000 |
168,3 | 5,16 | 20,76 | 539.700 |
168,3 | 5,56 | 22,31 | 580.000 |
168,3 | 6,35 | 25,36 | 659.400 |
219,1 | 3,96 | 21,01 | 546.200 |
219,1 | 4,78 | 25,26 | 656.800 |
219,1 | 5,16 | 27,22 | 707.800 |
219,1 | 5,56 | 29,28 | 761.300 |
219,1 | 6,35 | 33,31 | 866.200 |
219,1 | 7,11 | 37,17 | 966.600 |
88,9 | 5,49 | 11,29 | 303.700 |
101,6 | 5,74 | 13,57 | 365.100 |
114,3 | 6,02 | 16,07 | 432.400 |
141,3 | 6,55 | 21,77 | 594.300 |
168,3 | 7,11 | 28,26 | 771.600 |
219,1 | 8,18 | 42,55 | 1.178.900 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 551.500 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 660.700 |
141,3 | 9,52 | 30,94 | 916.000 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 1.260.100 |
219,1 | 10,97 | 56,3 | 1.667.100 |
Thép Mạnh Hà – Đại lý phân phối thép ống Seah chính hãng, chất lượng cao và giá rẻ trên thị trường Việt Nam
Đại lý Thép Mạnh Hà là nhà cung cấp thép ống Seah và các sản phẩm liên quan chính hãng, có chất lượng tốt, rẻ hàng đầu tại Miền Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi là đối tác uy tín, tin cậy của hàng nghìn khách hàng lớn. Thép Mạnh Hà tự hào mang đến những sản phẩm thép ống chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Tại đây, ống thép Seah là một trong những vật liệu chủ lực của Thép Mạnh Hà đáp ứng tốt nhất nhu cầu của nhiều khách hàng. Với những đặc tính tuyệt vời như độ bền cao, chống ăn mòn, độ linh hoạt dẻo dai và cứng cáp, ống thép Seah được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng và sản xuất nông nghiệp.
Chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn thép ống Seah với nhiều mẫu mã, kích thước khác nhau. Để đáp ứng nhu cầu thép ống ngày càng cao của quý khách, Thép Mạnh Hà luôn cập nhật bảng báo giá thép ống Seah mới nhất, đảm bảo giá cả phải chăng và cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra, công ty cam kết toàn bộ sản phẩm thép ống 100% chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn và được kiểm định bởi các cơ quan chuyên môn. Từ tư vấn sản phẩm đến hỗ trợ sau bán hàng, chúng tôi có đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.
Quý khách có nhu cầu mua thép ống Seah hay cần tư vấn chi tiết hơn về vật liệu xin vui lòng liên hệ với Thép Mạnh Hà qua hotline 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) – 0789.373.666 (Mr. Hợp) – 0902.774.111 (Ms. Trang) – 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) – 0932.181.345 (Ms. Vân) để được chuyên viên CSKH hỗ trợ miễn phí và nhận ngay giá thép ống Seah mới nhất và ưu đãi nhất hôm nay!