Thép ống Nam Kim là vật liệu xây dựng mang thương hiệu sản xuất uy tín trên thị trường Việt Nam. Qua khảo sát người dùng, thép ống Nam Kim nhận được nhiều đánh giá tích cực về chất lượng sản phẩm và giá thành. Hãy cùng Thép Mạnh Hà tìm hiểu rõ hơn về giá thép ống Nam Kim cùng những thông tin hữu ích nhất về loại vật liệu này!
Thép ống Nam Kim là gì?
Thép ống Nam Kim là sản phẩm VLXD sản xuất bởi công ty CP Thép Nam Kim. Các sản phẩm thép ống chủ yếu hiện nay cung cấp bởi công ty Thép Nam Kim là thép ống đen, thép ống mạ kẽm… Sản phẩm vật liệu thép ống Nam Kim rất được ưa chuộng sử dụng tại Việt Nam trong thời gian qua. Với ưu điểm vượt trội về chất lượng, giá thép ống Nam Kim rẻ chính là sự lựa chọn hàng đầu của người dân và các nhà đầu tư.
Với mong muốn đem đến cho khách hàng sản phẩm vật liệu với chất lượng cao nhất, Công ty Cổ phần Thép Nam Kim luôn nỗ lực hết mình để đáp ứng những nhu cầu cao nhất của khách hàng. Sản phẩm thép ống, luôn đảm bảo theo tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế với đầy đủ mẫu mã, chủng loại, tem mác, quy cách, thông số kỹ thuật.
Ưu điểm vượt trội của thép ống Nam Kim
Có thể thấy, trên thị trường hiện nay không thể phủ nhận sự phổ biến của thép ống Nam Kim. Thị phần khách hàng ưa chuộng sử dụng loại vật liệu ngày vẫn đang không ngừng tăng lên mỗi ngày chính bởi những ưu điểm vượt trội sau:
- Thép ống Nam Kim có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt.
- Thép ống Nam Kim mạ kẽm đảm bảo độ bóng tăng tính thẩm mỹ, giúp bảo vệ kết cấu thép.
- Lớp mạ kẽm trên bề mặt giúp bảo vệ kết cấu thép.
- Khả năng chống oxy hóa ở thép ống Nam Kim cực tốt, hạn chế tối đa tình trạng hoen gỉ, ăn mòn, bền bỉ dưới tác động của môi trường như mưa gió, nước biển.
- Thân thép ống thẳng, đảm bảo không cong vênh, không biến dạng.
- Giá thép ống Nam Kim rẻ, cạnh tranh.
- Đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn các thông số về độ dày, chiều dài và đường kính.
- Thép ống Nam Kim có tuổi thọ sử dụng trên lên tới trên 20 năm, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, bảo trì.
Ứng dụng của thép ống Nam Kim
Thép ống Nam Kim được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp đem lại hiệu quả cao nhất. Cụ thể, thép ống Nam Kim có thể được ứng dụng trong sản xuất khung xưởng, khung nhà, hàng rào, giàn giáo, cột đèn, sản xuất linh kiện máy móc, phụ tùng ô tô,… Nhờ đặc tính bền bỉ, tuổi thọ cao và có khả năng chống ăn mòn, hoen gỉ cực tốt. Trong nhiều công trình, thép ống Nam Kim được sử dụng làm: ống dẫn khí, ống dẫn nước tại tòa nhà chung cư, hoặc các tòa nhà dân dụng.
Cập nhật giá thép ống Nam Kim mới nhất 2023
Công ty Thép Mạnh Hà luôn có sự cập nhật bảng giá thép ống Nam Kim mới nhất mỗi ngày để giúp khách hàng dễ dàng cập nhật tham khảo chính xác nhất tại thời điểm xem. Mua VLXD tại Thép Mạnh Hà, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm cả về chất lượng sản phẩm thép ống Nam Kim cũng như giá thành của sản phẩm.
Bảng giá thép hộp Nam Kim mạ kẽm vuông
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP NAM KIM MẠ KẼM VUÔNG 2023 | |||
Quy cách(mm) | Chiều dài(m/cây) | Độ dày(mm) | Giá(VNĐ/ cây) |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 6 | 0.9 | 29.700 |
6 | 1.0 | 34.700 | |
6 | 1.1 | 37.700 | |
6 | 1.2 | 42.700 | |
6 | 1.3 | 46.700 | |
6 | 1.5 | 55.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 6 | 0.9 | 34.700 |
6 | 1.0 | 39.700 | |
6 | 1.1 | 43.700 | |
6 | 1.2 | 48.700 | |
6 | 1.3 | 53.700 | |
6 | 1.5 | 62.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 6 | 0.9 | 43.700 |
6 | 1.0 | 50.700 | |
6 | 1.1 | 55.700 | |
6 | 1.2 | 61.700 | |
6 | 1.3 | 67.700 | |
6 | 1.5 | 79.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 6 | 0.9 | 55.700 |
6 | 1.0 | 62.700 | |
6 | 1.1 | 70.700 | |
6 | 1.2 | 77.700 | |
6 | 1.3 | 85.700 | |
6 | 1.5 | 100.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 6 | 1.0 | 75.700 |
6 | 1.1 | 85.700 | |
6 | 1.2 | 94.700 | |
6 | 1.3 | 103.700 | |
6 | 1.4 | 112.700 | |
6 | 1.5 | 122.700 | |
6 | 2.0 | 159.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 6 | 1.0 | 102.900 |
6 | 1.1 | 114.700 | |
6 | 1.2 | 241.700 | |
6 | 1.1 | 114.700 | |
6 | 1.2 | 126.700 | |
6 | 1.4 | 151.700 | |
6 | 1.5 | 155.700 | |
6 | 1.5 | 164.700 | |
6 | 2.0 | 214.700 | |
6 | 2.2 | 241.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 6 | 1.2 | 241.700 |
6 | 1.3 | 264.700 | |
6 | 1.5 | 312.700 | |
6 | 2.0 | 407.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 6 | 1.5 | 375.700 |
6 | 2.0 | 489.700 |
Bảng giá sắt thép hộp Nam Kim mạ kẽm chữ nhật
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP NAM KIM MẠ KẼM CHỮ NHẬT 2023 | |||
Quy cách(mm) | Chiều dài(m/cây) | Độ dày(mm) | Giá(VNĐ/ cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 6 | 0.8 | 36.700 |
6 | 0.9 | 42.700 | |
6 | 1.0 | 48.700 | |
6 | 1.1 | 54.700 | |
6 | 1.2 | 60.700 | |
6 | 1.3 | 65.700 | |
6 | 1.5 | 77.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 6 | 0.9 | 67.700 |
6 | 1.0 | 75.700 | |
6 | 1.1 | 85.700 | |
6 | 1.2 | 94.700 | |
6 | 1.3 | 103.700 | |
6 | 1.5 | 122.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 6 | 0.9 | 84.700 |
6 | 1.0 | 95.700 | |
6 | 1.1 | 107.700 | |
6 | 1.2 | 118.700 | |
6 | 1.3 | 130.700 | |
6 | 1.5 | 153.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 6 | 1.0 | 115.700 |
6 | 1.1 | 129.700 | |
6 | 1.2 | 143.700 | |
6 | 1.3 | 157.700 | |
6 | 1.4 | 171.700 | |
6 | 1.5 | 185.700 | |
6 | 2.0 | 241.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 6 | 1.2 | 192.700 |
6 | 1.3 | 211.700 | |
6 | 1.5 | 248.700 | |
6 | 2.0 | 324.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 6 | 1.0 | 154.700 |
6 | 1.1 | 173.700 | |
6 | 1.2 | 192.700 | |
6 | 1.3 | 211.700 | |
6 | 1.4 | 230.700 | |
6 | 1.5 | 248.700 | |
6 | 2.0 | 324.700 | |
6 | 2.2 | 362.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 6 | 1.2 | 241.700 |
6 | 1.3 | 264.700 | |
6 | 1.4 | 288.700 | |
6 | 1.5 | 312.700 | |
6 | 2.2 | 407.700 | |
6 | 2.7 | 573.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 6 | 1.5 | 375.700 |
6 | 2.0 | 489.700 | |
6 | 2.2 | 546.700 | |
6 | 2.7 | 689.700 |
Bảng giá sắt hộp đen Nam Kim vuông
BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN NAM KIM 2023 | |||
Quy cách(mm) | Chiều dài(m/cây) | Độ dày(mm) | Giá(VNĐ/ cây) |
Hộp vuông đen 14 x 14 | 6 | 1.0 | 36.000 |
6 | 1.1 | 39.250 | |
6 | 1.2 | 42.400 | |
6 | 1.4 | 48.550 | |
Hộp vuông đen 16 x 16 | 6 | 1.0 | 41.650 |
6 | 1.1 | 45.400 | |
6 | 1.2 | 49.150 | |
6 | 1.4 | 56.500 | |
Hộp vuông đen 20 x 20 | 6 | 1.0 | 53.000 |
6 | 1.1 | 57.750 | |
6 | 1.2 | 62.800 | |
6 | 1.4 | 72.250 | |
6 | 1.5 | 76.900 | |
6 | 1.8 | 90.550 | |
Hộp vuông đen 25 x 25 | 6 | 1.0 | 67.000 |
6 | 1.1 | 73.450 | |
6 | 1.2 | 79.750 | |
6 | 1.4 | 92.050 | |
6 | 1.5 | 98.200 | |
6 | 1.8 | 116.050 | |
6 | 2.0 | 127.600 | |
Hộp vuông đen 30 x 30 | 6 | 1.0 | 81.250 |
6 | 1.1 | 88.900 | |
6 | 1.2 | 96.700 | |
6 | 1.4 | 111.850 | |
6 | 1.5 | 119.350 | |
6 | 1.8 | 141.400 | |
6 | 2.0 | 155.800 | |
6 | 2.3 | 176.800 | |
6 | 2.5 | 190.600 | |
Hộp vuông đen 40 x 40 | 6 | 1.1 | 120.100 |
6 | 1.2 | 130.600 | |
6 | 1.4 | 151.450 | |
6 | 1.5 | 161.800 | |
6 | 1.8 | 192.250 | |
6 | 2.0 | 212.350 | |
6 | 2.3 | 241.900 | |
6 | 2.5 | 261.250 | |
6 | 2.8 | 288.750 | |
6 | 3.0 | 307.350 | |
Hộp vuông đen 50 x 50 | 6 | 1.1 | 151.150 |
6 | 1.2 | 164.500 | |
6 | 1.4 | 191.900 | |
6 | 1.5 | 204.100 | |
6 | 1.8 | 243.100 | |
6 | 2.0 | 268.900 | |
6 | 2.3 | 306.850 | |
6 | 2.5 | 331.900 | |
6 | 2.8 | 368.800 | |
6 | 3.0 | 393.250 | |
6 | 3.2 | 417.250 | |
Hộp vuông đen 60 x 60 | 6 | 1.1 | 182.200 |
6 | 1.2 | 198.400 | |
6 | 1.4 | 230.500 | |
6 | 1.5 | 246.550 | |
6 | 1.8 | 293.950 | |
6 | 2.0 | 325.300 | |
6 | 2.3 | 371.800 | |
6 | 2.5 | 402.550 | |
6 | 2.8 | 448.000 | |
6 | 3.0 | 478.000 | |
6 | 3.2 | 507.700 | |
Hộp vuông đen 90 x 90 | 6 | 1.5 | 373.700 |
6 | 1.8 | 446.650 | |
6 | 2.0 | 494.950 | |
6 | 2.3 | 566.800 | |
6 | 2.5 | 614.500 | |
6 | 2.8 | 685.300 | |
6 | 3.0 | 732.250 | |
6 | 3.2 | 778.900 | |
6 | 3.5 | 848.500 | |
6 | 3.8 | 917.350 | |
6 | 4.0 | 962.950a |
Bảng giá sắt hộp đen Nam Kim chữ nhật
BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN NAM KIM 2023 | |||
Quy cách(mm) | Chiều dài(m/cây) | Độ dày(mm) | Giá(VNĐ/ cây) |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 6 | 1.0 | 35.950 |
6 | 1.1 | 56.250 | |
6 | 1.2 | 61.000 | |
6 | 1.4 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 6 | 1.0 | 81.250 |
6 | 1.1 | 88.900 | |
6 | 1.2 | 96.700 | |
6 | 1.4 | 111.950 | |
6 | 1.5 | 116.650 | |
6 | 1.8 | 141.400 | |
6 | 2.0 | 155.900 | |
6 | 2.3 | 176.900 | |
6 | 2.5 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 6 | 1.0 | 102.400 |
6 | 1.1 | 112.300 | |
6 | 1.2 | 122.050 | |
6 | 1.4 | 141.550 | |
6 | 1.5 | 151.250 | |
6 | 1.8 | 179.500 | |
6 | 2.0 | 198.250 | |
6 | 2.3 | 225.700 | |
6 | 2.5 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 6 | 1.0 | 123.550 |
6 | 1.1 | 135.550 | |
6 | 1.2 | 147.550 | |
6 | 1.4 | 171.250 | |
6 | 1.5 | 182.950 | |
6 | 1.8 | 217.750 | |
6 | 2.0 | 240.550 | |
6 | 2.3 | 274.300 | |
6 | 2.5 | 296.500 | |
6 | 2.8 | 329.350 | |
6 | 3.0 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 6 | 1.1 | 182.200 |
6 | 1.2 | 198.400 | |
6 | 1.4 | 230.500 | |
6 | 1.5 | 246.550 | |
6 | 1.8 | 294.050 | |
6 | 2.0 | 325.300 | |
6 | 2.3 | 371.800 | |
6 | 2.5 | 402.550 | |
6 | 2.8 | 448.000 | |
6 | 3.0 | 478.000 | |
6 | 3.2 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 6 | 1.5 | 288.950 |
6 | 1.8 | 344.950 | |
6 | 2.0 | 381.950 | |
6 | 2.3 | 436.700 | |
6 | 2.5 | 473.200 | |
6 | 2.8 | 527.050 | |
6 | 3.0 | 562.750 | |
6 | 3.2 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 6 | 1.4 | 289.750 |
6 | 1.5 | 310.000 | |
6 | 1.8 | 370.050 | |
6 | 2.0 | 409.500 | |
6 | 2.3 | 469.2 50 | |
6 | 2.5 | 508.150 | |
6 | 2.8 | 566.350 | |
6 | 3.0 | 60.350 | |
6 | 3.2 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 6 | 1.8 | 446.650 |
6 | 2.0 | 494.950 | |
6 | 2.3 | 566.800 | |
6 | 2.5 | 614.500 | |
6 | 2.8 | 685.300 | |
6 | 3.0 | 732.350 | |
6 | 3.2 | 778.900 | |
6 | 3.5 | 848.500 | |
6 | 3.8 | 917.350 | |
6 | 4.0 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 6 | 3.0 | 940.000 |
6 | 4.0 | 962.950 |
Thép Mạnh Hà – Đại lý uy tín chuyên phân phối vật liệu thép ống Nam Kim uy tín, chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường
Thép Mạnh Hà là công ty phân phối VLXD lớn uy tín tại thị trường Việt Nam. Tất cả các sản phẩm ống thép Nam Kim của chúng tôi đều là hàng chính hãng 100%, mới, không rỉ sét và được bảo hành. Các sản phẩm thép ống đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giấy tờ đầy đủ từ hãng sản xuất. Chất lượng vật liệu và sự hài lòng khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
Thép Mạnh Hà luôn sẵn số lượng lớn thép ống Nam Kim với đầy đủ mẫu mã, chủng loại sẵn sàng phục vụ tốt nhất nhu cầu của quý khách. Với đội ngũ dịch vụ khách hàng giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ miễn phí 24/7 để giúp khách hàng lựa chọn được vật liệu ống thép Nam Kim phù hợp nhất cho dự án của mình.
Mọi giao dịch mua ống thép của công ty Thép Mạnh Hà đều có hợp đồng, hóa đơn rõ ràng, minh bạch để khách hàng yên tâm, hài lòng. Đặc biệt, công ty chúng tôi còn có những chính sách ưu đãi, khuyến mãi giá trị vô cùng hấp dẫn như: Miễn phí toàn bộ đơn đặt thép ống Nam Kim trong phạm vi 500km trên toàn quốc; Dành cho những khách hàng mua nguyên vật liệu số lượng lớn giá chiết khấu từ 200-500 đồng/kg và hàng loạt chương trình tri ân khác cho những khách hàng mới và khách hàng thân thiết lâu năm.
Kết luận
Như vậy qua bài viết trên Thép Mạnh Hà đã chia sẻ những thông tin chi tiết về Thép ống Nam Kim đến quý độc giả. Còn chờ gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) – 0789.373.666 (Mr. Hợp) – 0902.774.111 (Mr. Trang) – 0932.337.337 (Mr. Thảo Anh) – 0932.181. 345 (Mrs. Vân) để nhận ngay giá thép ống Nam Kim ưu đãi nhất hôm nay!