Thép ống Hàn là loại vật liệu chất lượng cao được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống thường ngày đặc biệt là lĩnh vực xây dựng và chế tạo đồ dân dụng. Để lựa chọn được loại thép hàn phù hợp với mục đích sử dụng, khách hàng cần nắm được một số thông tin cơ bản về vật liệu. Hãy cùng Thép mạnh Hà khám phá về sản phẩm vật liệu này và cập nhật mới nhất bảng giá thép ống hàn!
Giới thiệu về thép ống hàn
Thép ống hàn là loại vật liệu được sản xuất cấu tạo từ tấm thép xây dựng và thiết kế dưới dạng cuộn tròn, gia công hàn theo dép dọc của rìa tấm thép. Ở mỗi quy trình sản xuất thép ống hàn đều được giám sát kỹ lượng phải đạt chuẩn theo các tiêu chuẩn. Kết hợp cùng bộ máy, dây chuyền sản xuất hiện đại, thành phẩm thép ống luôn đạt được tiêu chuẩn về chất lượng cao, và số lượng lớn cung ứng tốt nhất nhu cầu cho khách hàng.
Hiện nay, có rất nhiều loại thép hàn được sử dụng phổ biến như thép hàn đen, thép hàn mạ kẽm, thép hàn mạ kẽm nhúng nóng… Tùy vào từng mục đích sử dụng và giá thành loại vật liệu mà quý khách có thể lựa chọn thép ống phù hợp nhất. Ứng dụng phổ biến của loại vật liệu này trên thực tế là chế tạo khung xe, cơ khí, giàn chịu lực, khung nhà… Trong các công trình sản xuất công nghiệp, ống thép hàn còn được ứng dụng trong sản xuất cột điện chiếu sáng, cọc siêu âm, cột thông tin liên lạc (cột viễn thông)… và với nhiều ứng dụng đa dạng khác.
Ở nước ta hiện nay có rất nhiều thương hiệu lớn trong lĩnh vực sản xuất ống thép hàn uy tín Đông Á, Sunco, Việt Nhật, Hoa Sen, Nam Hưng, hàn, TVP… sản phẩm ống thép chất lượng cao với giá cả phải chăng. Ngoài ra, các loại thép ống hàn đa dạng về kích cỡ cũng chủ yếu được nhập khẩu từ các nước như Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản… Nhìn chung các loại thép ống đều được sản xuất bằng kỹ thuật hàn thẳng, hàn xoắn tiên tiến nên chất lượng vật liệu rất cao và bền, khả năng chịu được áp lực lớn. Đa dạng về chủng loại, quy cách, kích thước thép ống giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn xây dựng.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Ưu điểm nổi bật của thép ống hàn
- Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, bảo bảo thép ống và thi công sử dụng.
- Độ bền, tuổi thọ thép ống hàn cao, tính linh hoạt cao, có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài, hạn chế tối đa bị biến dạng.
- Giá thép ống hàn rẻ, phải chăng.
- Chịu được điều kiện khắc nghiệt của thiên nhiên, sử dụng được trong môi trường axit, muối biển, kiềm và hóa chất khác.
- Thẩm mỹ cao, chống tình trạng han gỉ, ăn mòn ở thép ống cực tốt
- Với công nghệ gia công mạ kẽm hiện đại nhất, loại ống thép không chỉ gia tăng tính thẩm mỹ mà còn gia tăng độ bền, cứng và tuổi thọ tới hàng chục năm.
Cập nhật giá thép ống hàn mới nhất 2023
Thép Mạnh Hà là địa lý uy tín, nổi tiếng trong lĩnh vực phân phối các loại thép ống hàn từ các thương hiệu nổi tiếng như Pomina, Đông Á, Hoa Sen, Nam Hưng, Nguyễn Minh… với chất lượng tốt, giá thép ống hàn rẻ. Chúng tôi khẳng định đem lại vật liệu thép ống hàn tốt nhất tới quý khách hàng. Dưới đây là cập nhật giá thép ống hàn mới nhất. So có sự biến động giá vật liệu, quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của công ty để nhận được cập nhật giá thép ống hàn chính xác nhất thời điểm tham khảo!
Bảng giá thép ống hàn đen tại Tphcm
Đường kính | Chiều dày | Đơn trọng | Giá thép | |
/Outside diameter | WT | Unit W | Đơn giá | Đơn giá |
mm | mm | (kg/m) | Đồng/kg | Đồng/mét |
F 21.2 | 1.0 | 0.498 | 17,2 | 8,566 |
F 21.2 | 1.2 | 0.592 | 17,2 | 10,182 |
F 21.2 | 1.4 | 0.684 | 17,2 | 11,765 |
F 21.2 | 1.5 | 0.729 | 16,5 | 12,029 |
F 21.2 | 1.8 | 0.861 | 16 | 13,776 |
F 21.4 | 2.5 | 1.165 | 15,5 | 18,058 |
F 26.65 | 1.2 | 0.753 | 17,2 | 12,952 |
F 26.65 | 1.4 | 0.872 | 17,2 | 14,998 |
F 26.65 | 1.5 | 0.930 | 16,5 | 15,345 |
F 26.65 | 1.8 | 1.103 | 16 | 17,648 |
F 26.65 | 2 | 1.216 | 15,5 | 18,848 |
F 26.9 | 2.5 | 1.504 | 15,5 | 23,312 |
F 33.5 | 1.2 | 0.956 | 17,2 | 16,443 |
F 33.5 | 1.4 | 1.108 | 17,2 | 19,058 |
F 33.5 | 1.5 | 1.184 | 16,5 | 19,536 |
F 33.5 | 1.8 | 1.407 | 16 | 22,512 |
F 33.5 | 2.2 | 1.698 | 15,5 | 26,319 |
F 33.8 | 3.0 | 2.279 | 15,5 | 35,325 |
F 42.2 | 1.2 | 1.213 | 17,2 | 20,864 |
F 42.2 | 1.4 | 1.409 | 17,2 | 24,235 |
F 42.2 | 1.5 | 1.505 | 16,5 | 24,833 |
F 42.2 | 1.8 | 1.793 | 16 | 28,688 |
F 42.2 | 2.0 | 1.983 | 15,5 | 30,737 |
F 42.2 | 2.2 | 2.170 | 15,5 | 33,635 |
F 42.2 | 2.5 | 2.448 | 15,5 | 37,944 |
F 42.5 | 3.0 | 2.922 | 15,5 | 45,291 |
F 48.1 | 1.2 | 1.388 | 17,2 | 23,874 |
F 48.1 | 1.4 | 1.612 | 17,2 | 27,726 |
F 48.1 | 1.5 | 1.724 | 16,5 | 28,446 |
F 48.1 | 1.8 | 2.055 | 16 | 32,88 |
F 48.1 | 2.0 | 2.274 | 15,5 | 35,247 |
F 48.1 | 2.4 | 2.705 | 15,5 | 41,928 |
F 48.4 | 3.0 | 3.359 | 15,5 | 52,065 |
F 48.4 | 3.5 | 3.875 | 15,5 | 60,063 |
F 59.9 | 1.5 | 2.160 | 16,5 | 35,64 |
F 59.9 | 1.8 | 2.579 | 16 | 41,264 |
F 59.9 | 2.5 | 3.539 | 15,5 | 54,855 |
F 60.3 | 3.5 | 4.902 | 15,5 | 75,981 |
F 60.3 | 3.9 | 5.424 | 15,5 | 84,072 |
F 75.6 | 1.8 | 3.276 | 16 | 52,416 |
Bảng giá thép ống hàn mạ kẽm tại Tphcm
Đ.Kính | Dày | Đơn giá | Đơn giá | |
OD | WT | U.W | (Đ/kg) | (Đ/m) |
mm | mm | (kg/m) | ||
F 141,3 | 3.96 | 13.41 | 23,5 | 315,135 |
4.78 | 16.09 | 23,5 | 378,115 | |
5.16 | 17.32 | 23,5 | 407,02 | |
5.56 | 18.61 | 23,5 | 437,335 | |
6.35 | 21.13 | 23,5 | 496,555 | |
6.55 | 21.77 | 24,5 | 533,365 | |
F 168,3 | 3.96 | 16.05 | 23,5 | 377,175 |
4.78 | 19.27 | 23,5 | 452,845 | |
5.16 | 20.76 | 23,5 | 487,86 | |
5.56 | 22.31 | 23,5 | 524,285 | |
6.35 | 25.36 | 23,5 | 595,96 | |
7.11 | 28.26 | 24,5 | 692,37 | |
F 219,1 | 3.96 | 21.01 | 23,5 | 493,735 |
4.78 | 25.26 | 23,5 | 593,61 | |
5.16 | 27.22 | 23,5 | 639,67 | |
5.56 | 29.28 | 23,5 | 688,08 | |
6.35 | 33.31 | 23,5 | 782,785 | |
7.09 | 37.07 | 23,5 | 871,145 | |
8.18 | 42.55 | 24,5 | 1,042,475 | |
F 273,1 | 5.16 | 34.09 | 25 | 852,25 |
5.56 | 36.68 | 25 | 917 | |
6.35 | 41.77 | 25 | 1,044,250 | |
7.09 | 46.51 | 25 | 1,162,750 | |
8.18 | 53.44 | 25 | 1,336,000 | |
9.27 | 60.31 | 25 | 1,507,750 | |
F 323,9 | 5.16 | 40.56 | 25 | 1,014,000 |
5.56 | 43.65 | 25 | 1,091,250 | |
6.35 | 49.73 | 25 | 1,243,250 | |
7.09 | 55.39 | 25 | 1,384,750 | |
7.92 | 61.71 | 25 | 1,542,750 | |
9.53 | 73.88 | 25 | 1,847,000 | |
F 406,4 | 6.35 | 62.64 | 25,5 | 1,597,320 |
7.09 | 69.82 | 25,5 | 1,780,410 | |
7.92 | 77.83 | 25,5 | 1,984,665 | |
9.53 | 93.27 | 25,5 | 2,378,385 | |
12.7 | 123.30 | 25,5 | 3,144,150 |
Thép Mạnh Hà – Đại lý phân phối thép ống hàn chính hàng 100%, chất lượng cao và giá tốt
Chất lượng vật liệu thép ống hàn kém chất lượng không chỉ ảnh hưởng lớn đến độ an toàn, khi thi công mà còn gây tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây thiệt hại về kinh tế do phải thường xuyên thay thế, bảo trì. Chính vì vậy, khi mua thép ống hàn, quý khách cần cân nhắc kỹ lưỡng địa chỉ cung ứng vật liệu uy tín. Mua thép ống hàn tại Thép Mạnh Hà quý khách sẽ hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành. Toàn bộ ống thép do công ty phân phối đều là hàng chính hãng, mới 100%, đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn.
Thép Mạnh Hà luôn sẵn số lượng lớn thép ống hàn và đầy đủ mẫu mã, chủng loại đáp ứng phố nhất nhu cầu khách hàng. Tất cả sản phẩm thép ống đều được chúng tôi nhập tận xưởng sản xuất lớn như Đông Á, Sunco, Việt Nhật, Hoa Sen, Nam Hưng, hàn, TVP… hạn chế khâu trung gian tối ưu chi phí trong việc đến tay người dùng. Chính vì vậy giá thép ống hàn tại Thép Mạnh Hà luôn cạnh tranh so với cửa hàng trên thị trường.
Bất cứ khi nào quý khách muốn tra cứu, tham khảo bảng giá thép ống hàn mới nhất, xin vui lòng liên hệ tới Thép Mạnh Hà qua hotline 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 để chuyên viên hỗ trợ báo giá thép ống hàn ưu đãi nhất nhé!