Thép ống là loại vật liệu được sử dụng phổ biến đặc biệt trong hạng mục thi công xây dựng, chế tạo đồ dân dụng. Hiện nay, loại vật liệu này được thiết kế với nhiều mẫu mã, quy cách khác nhau do đó để lựa chọn được thép ống phù hợp với công trình của mình thì quý khách cần nắm rõ về thông tin sản phẩm. Bài viết hôm nay của Thép Mạnh Hà sẽ chia sẻ tới bạn đọc thông tin hữu ích nhất về loại vật liệu này và bảng cập nhật giá thép ống mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và giá thép ống đen mới nhất!
Thép ống là gì?
Thép ống hay còn gọi là ống thép hay thép hộp tròn được thiết kế với dạng cấu trúc thành mỏng, ruột rỗng. Với những ưu điểm nổi bật về chất lượng, ống thép ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Để gia tăng độ bền, bên ngoài ống thép có thể được gia công bằng phương pháp tráng, mạ hoặc sơn. Điều này giúp giảm thiểu tác động trực tiếp từ môi trường tiêu cực đến phần bên trong thép.
Thông thường ống thép được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật và hình bầu dục, với kích thước từ 0,7mm đến 6,35mm và đường kính thông thường giao động từ 12,7mm đến 219,1mm. Hầu hết các nhà máy hiện nay đều sản xuất thép ống bằng công nghệ hiện đại, khá phức tạp, yêu cầu kỹ thuật sản xuất và công nghệ cao. Quá trình này bắt đầu bằng cách nấu chảy quặng, rót vào phôi thép, nung chảy rồi đổ lại vào khuôn.
Tham khảo thêm thông tin chi tiết về Thép Hình H
Các loại thép ống phổ biến?
Thép ống đen
Thép ống đen được thiết kế sản xuất từ loại phôi thép cán mỏng và có đặc trưng của thép ống nguyên thủy, màu sắc đặc trưng là đen. Mẫu vật liệu này được sản xuất bởi các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe như TCVN 3783: ASTM A53, ASTM A500, 1983… Giá thép ống đen trên thị trường giao động ở phân khúc thấp nhất so với các loại, chiếm được khá nhiều thị phần người sử dụng. Hiện nay, loại thép ống đen thường được ứng dụng trong chế tạo, sản xuất công nghiệp dân dụng và chế tạo khung máy móc xe hơi, xe cơ khí, làm đồ nội thất, hàng rào…
Thép ống mạ kẽm
Để gia tăng thêm độ bền, tuổi thọ của thép ống đen, nhà sản xuất đã thiết kế và áp dụng phương pháp gia công mạ kẽm lên bề mặt thép ống. Nhờ phương pháp này, thép ống mạ kẽm được gia tăng về chất lượng và có ưu điểm nổi trội hơn về chất lượng như độ cứng, bền, khả năng chịu lực và khả năng chống oxy hóa, axit cùng tình trạng ăn mòn. Giá thép ống mạ kẽm cũng được đặt ở mức trung bình, khá rẻ và phù hợp với đa số thu nhập người dùng.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất đặc biệt với phương pháp mạ kẽm mới nhất. Ống thép sẽ được nhúng nóng trực tiếp vào bể kẽm đang sôi với nhiệt độ cao tiêu chuẩn. Dưới tác động của hỗn hợp tạo nên lớp hợp kim kẽm bám chắc chắn trên bề mặt thép ống, gia tăng tối đa độ cứng, bền cho sản phẩm.
Nhờ đặc tính nổi bật về độ bền bỉ, tuổi thọ cao và khả năng chống oxi hóa, hạn chế tình trạng ăn mòn tốt nên ống thép mạ kẽm nhúng nóng được ưu tiên sử dụng phổ biến trong việc lắp đặt hệ thống thông gió, làm khung nhà, hệ thống ống nước, kết cấu khung nhà, giàn chịu lực,…
Cập nhật giá thép ống đen, giá thép ống mạ kẽm và giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 13,500 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 13,500 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 13,500 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 13,500 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 13,500 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 13,500 | 35,235 | |
1.4 | 3 | 13,500 | 40,500 | |
1.5 | 3.2 | 13,500 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 13,500 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 13,500 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 13,500 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 13,500 | 47,925 | |
1.4 | 4.1 | 13,500 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 13,500 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 13,500 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 13,500 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 13,500 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 13,500 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 13,500 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 13,500 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 13,500 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 13,500 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 13,500 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 13,500 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 13,500 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 13,500 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 13,500 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 13,500 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 13,500 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 13,500 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 13,500 | 89,775 | |
1.5 | 7.1 | 13,500 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 13,500 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 13,500 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 13,500 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 13,500 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 13,500 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 13,500 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 13,500 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 13,500 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 13,500 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 13,500 | 88,425 | |
1.4 | 7.6 | 13,500 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 13,500 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 13,500 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 13,500 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 13,500 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 13,500 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 13,500 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 13,500 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 13,500 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 13,500 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 13,500 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 13,500 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 13,500 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 13,500 | 145,260 | |
2 | 11.9 | 13,500 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 13,500 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 13,500 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 13,500 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 13,500 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 13,500 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 13,500 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 13,500 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 13,500 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 13,500 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 13,500 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 13,500 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 13,500 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 13,500 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 13,500 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 13,500 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 13,500 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 13,500 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 13,500 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 13,500 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 13,500 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 13,500 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 13,500 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 13,500 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 13,500 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 13,500 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 13,500 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 13,500 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 13,500 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 13,500 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 13,500 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 13,500 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 13,500 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 13,500 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 13,500 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 13,500 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 13,500 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 13,500 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 13,500 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 13,500 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 13,500 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 13,500 | 381,915 |
2 | 31.37 | 13,500 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 13,500 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 13,500 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 13,500 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 13,500 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 13,500 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 13,500 | 401,625 |
2 | 33 | 13,500 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 13,500 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 13,500 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 13,500 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 13,500 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 13,500 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 13,500 | 449,415 |
2 | 36.93 | 13,500 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 13,500 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 13,500 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 13,500 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 13,500 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 13,500 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 13,500 | 705,105 |
Thép Mạnh Hà – Đại lý cung ứng các loại thép ống chính hãng, chất lượng cao, giá rẻ nhất trên thị trường 2023
Thép Mạnh Hà là nhà cung cấp sắt thép và vật liệu xây dựng hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi tự hào là địa lý lâu năm, uy tín liên kết với nhiều thương hiệu sản xuất thép ống lớn trong và ngoài nước như: Đông Á, Sunco, Việt Nhật, Hoa Sen, Nam Hưng, Việt Đức, TVP… sản phẩm ống thép chất lượng cao với giá cả phải chăng. Toàn bộ sản phẩm ống thép tại Thép Mạnh Hà đều được đảm bảo là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, không rỉ sét, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đầy đủ giấy tờ chứng từ.
Lấy chất lượng vật liệu và sự hài lòng của khách hàng làm ưu tiên hàng đầu, Công ty Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo cung ứng những vật liệu tốt nhất trên thị trường và sẵn sàng tư vấn miễn phí cho khách hàng. Mọi giao dịch mua thép ống đều có hợp đồng rõ ràng và chứng từ minh bạch để quý khách yên tâm và hài lòng nhất. Đặc biệt Thép Mạnh Hà còn có chính sách khuyến mại vô cùng hấp dẫn dành cho những quý khách hàng lâu năm thân thiết và khách hàng đặt mua số thép ống sượng lớn.
Còn chờ gì nữa liên hệ với Thép Mạnh Hà ngay hôm nay qua hotline 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 để nhận ngay giá thép ống đen, thép ống mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và các loại thép ống khác ưu đãi nhất!