Thép hộp Trung Quốc là dòng sản phẩm chiếm một phần thị trường VLXD nội địa, sản phẩm này tương đối phổ biến bởi giá thành rẻ cũng như chất lượng tốt. Nếu đang quan tâm tới sản phẩm và muốn có bảng giá sắt thép hộp Trung Quốc chi tiết thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Thông tin cơ bản về thép hộp Trung Quốc
Đúng như tên gọi, đây là sản phẩm có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã được nhập khẩu vào Việt Nam từ nhiều năm trước đây. Cho dù hiện nay thị trường rất đa dạng sản phẩm, thương hiệu cũng như có nhiều mặt hàng khác nhau. Thế nhưng thép hộp Trung Quốc vẫn giữ được cho mình nhiều khách hàng tiềm năng và duy trì độ phủ sóng tối đa.
Được ra đời dựa trên dây chuyền tiên tiến và công nghệ hiện đại, thép hộp Trung Quốc ghi điểm với người dùng bởi chất lượng đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế khắt khe. Đa dạng về chủng loại, kích thước và đặc biệt là giá thành rẻ. Sản phẩm này liên tục được các chủ thầu tìm đến.
Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất: Dựa trên những quốc gia đi đầu hiện nay trong ngành CN sắt thép như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc… Đáp ứng tiêu chuẩn JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam).
Phân loại và ưu điểm của thép hộp Trung Quốc
Cũng giống như các thương hiệu khác cùng phân khúc, thép hộp Trung Quốc được chia ra làm 3 loại cơ bản là:
Thép hộp đen
Thép hộp đen là loại cơ bản nhất, đây là thành phẩm từ lõi thép đen nguyên chất. Nó có đầy đủ các đặc điểm của thép nguyên bản đó là độ cứng cực cao, bền bỉ, chịu lực, chịu nhiệt ổn định. Giá sắt thép hộp Trung Quốc loại cơ bản này rất rẻ. Thường được ứng dụng trong các công trình dân dụng hoặc công trình trong nhà vì không có khả năng hạn chế ăn mòn.
Thép hộp mạ kẽm
Khắc phục nhược điểm của thép đen, thép loại này có thêm khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ. Giá thành tầm trung, thích hợp với một số công trình cần tối ưu hóa chi phí. Tuy nhiên thép hộp mạ kẽm chỉ được mạ kẽm phần bề mặt, các bộ phận bên trong vẫn là thép đen.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm đòi hỏi độ bền tuyệt đối và tuổi thọ cao thì thép hộp Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng là sự lựa chọn hoàn hảo. Sản phẩm này ngoài trừ có các ưu điểm của thép đen và thép mạ kẽm ra thì nó hoàn toàn không bị va đập hay cong vênh trước tác động mạnh. Không bị ăn mòn bởi thời tiết khắc nghiệt hay chất axit. Cực kì bền bỉ, hỗ trợ nâng tuổi thọ công trình lên tới 70 năm. Cũng chính vì thế mà loại này có giá thành khá cao.
Bảng giá sắt thép hộp Trung Quốc 2023 mới cập nhật
Giá thép hộp đen Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây |
thép hộp Trung Quốc 14X14) | 0.9 | 1.8 | 26.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
thép hộp Trung Quốc 16X16) | 0.9 | 2kg25 | 32.000 |
1.2 | 3kg10 | 47.800 | |
thép hộp Trung Quốc 20X20) | 0.9 | 2.6 | 40.500 |
1.2 | 3.4 | 49.000 | |
1.4 | 4.6 | 60.000 | |
thép hộp Trung Quốc 25X25) | 0.9 | 3.3 | 49.000 |
1.2 | 4.7 | 67.000 | |
1.4 | 5.9 | 88.500 | |
1.8 | 7.4 | 115.400 | |
thép hộp Trung Quốc 30X30) | 0.9 | 4.2 | 60.050 |
1.2 | 5.5 | 83.400 | |
1.4 | 7 | 104.700 | |
1.8 | 9 | 125.300 | |
thép hộp Trung Quốc 40X40) | 1 | 6.2 | 93700.000 |
1.2 | 7.5 | 110.300 | |
1.4 | 9.4 | 140.100 | |
1.8 | 12 | 170.700 | |
2 | 14.2 | 220.600 | |
thép hộp Trung Quốc 50X50) | 1.2 | 9.5 | 140.300 |
1.4 | 11.8 | 175.700 | |
1.8 | 14.8 | 220.700 | |
2 | 18 | 285.800 | |
thép hộp Trung Quốc 60×60) | 1.4 | 18.2 | 307.000 |
1.8 | 22 | 378.400 | |
2 | 27 | 484.200 | |
thép hộp Trung Quốc 90X90) | 1.4 | 22 | 297.700 |
1.8 | 27 | 410.100 | |
2 | 31 | 540.200 | |
thép hộp Trung Quốc 13X26) | 0.9 | 2.6 | 39.600 |
1.2 | 3.4 | 50.400 | |
thép hộp Trung Quốc 20×40) | 0.9 | 4.3 | 60.200 |
1.2 | 5.5 | 81.400 | |
1.4 | 7 | 101.200 | |
thép hộp Trung Quốc 25X50) | 0.9 | 5.2 | 80.100 |
1.2 | 7.2 | 110.400 | |
1.4 | 9.1 | 140.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30X60) | 1.8 | 11 | 113.540 |
0.9 | 6 | 99.000 | |
1.2 | 8.5 | 130.000 | |
1.4 | 10.4 | 154.000 | |
1.8 | 13.2 | 195.000 | |
2 | 16.8 | 280.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30×90) | 1.2 | 11.5 | 119.000 |
thép hộp Trung Quốc 40×80) | 1.2 | 11.4 | 174.000 |
1.4 | 14 | 210.000 | |
1.8 | 17.5 | 270.000 | |
2 | 21.5 | 350.000 | |
thép hộp Trung Quốc 50×100) | 1.2 | 14.4 | 220.000 |
1.4 | 17.8 | 270.000 | |
1.8 | 22 | 335.000 | |
2 | 27 | 400.300 | |
thép hộp Trung Quốc 60×120) | 1.4 | 22 | 340.000 |
1.8 | 27 | 415.000 | |
2 | 32 | 540.000 |
Giá thép hộp mạ kẽm Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây6m |
hộp mạ kẽm Trung Quốc14X14) | 0.9 | 1.7 | 28.000 |
1.2 | 2.55 | 39.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc16X16) | 0.9 | 2kg25 | 35.000 |
1.2 | 3kg10 | 48.500 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc20X20) | 0.9 | 2.6 | 43.500 |
1.2 | 3.4 | 52.000 | |
1.4 | 4.6 | 68.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X25) | 0.9 | 3.3 | 53.500 |
1.2 | 4.7 | 70.000 | |
1.4 | 5.9 | 91.000 | |
1.8 | 7.4 | 119.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X30) | 0.9 | 4.2 | 63.000 |
1.2 | 5.5 | 87.000 | |
1.4 | 7 | 105.000 | |
1.8 | 9 | 131.000 | |
2 | Liên Hệ | ||
hộp mạ kẽm Trung Quốc40X40) | 1 | 6.2 | 97000.000 |
1.2 | 7.5 | 114.500 | |
1.4 | 9.4 | 145.000 | |
1.8 | 12 | 179.000 | |
2 | 14.2 | 227.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50X50) | 1.2 | 9.5 | 149.000 |
1.4 | 11.8 | 180.600 | |
1.8 | 14.8 | 225.000 | |
2 | 18 | 289.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60X60) | 1.4 | 14 | 229.000 |
1.8 | 17.5 | 283.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc75X75) | 1.4 | 18.2 | 285.000 |
1.8 | 22 | 342.000 | |
2 | 27 | 448.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc90X90) | 1.4 | 22 | 299.800 |
1.8 | 27 | 414.900 | |
2 | 31 | 544.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc13X26) | 0.9 | 2.6 | 41.500 |
1.2 | 3.4 | 52.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X50) | 0.9 | 5.2 | 83.000 |
1.2 | 7.2 | 109.000 | |
1.4 | 9.1 | 133.000 | |
1.8 | 11 | 183.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X60) | 0.9 | 6 | 102.000 |
1.2 | 8.5 | 131.000 | |
1.4 | 10.4 | 161.000 | |
1.8 | 13.2 | 197.000 | |
2 | 16.8 | 283.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30×90) | 1.2 | 11.5 | 194.000 |
1.4 | 14.5 | 240.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc40×80) | 1.2 | 11 | 173.000 |
1.4 | 14 | 212.000 | |
1.8 | 17.5 | 275.000 | |
2 | 21.5 | 357.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50×100) | 1.2 | 14.4 | 224.000 |
1.4 | 17.8 | 271.000 | |
1.8 | 22 | 343.000 | |
2 | 27 | 429.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60×120) | 1.4 | 22 | 343.000 |
1.8 | 27 | 420.000 | |
2 | 32 | 543.000 |
Ứng dụng của thép hộp Trung Quốc
Với độ phổ biến của thép hộp Trung Quốc, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề và nhiều lĩnh vực. Chúng ta cùng điểm qua trong nội dung sau:
- Sử dụng trong công trình dân dụng như: nhà ở, hàng rào, lan can cầu thang, khung nhà tiền chế,…
- Ứng dụng trong chế tạo ô tô, công nghiệp cơ khí, đóng tàu thuyền,…
- Ngoài ra người ta còn dùng trong chế tạo nội, ngoại thất hoặc bưu chính viễn thông…
Bên cạnh đó, vẫn có nhiều ứng dụng thực tế của thép hộp Trung Quốc mà bạn có thể tìm hiểu.
Mua thép hộp Trung Quốc ở đâu rẻ nhất?
Vấn đề về giá luôn là vấn đề ưu tiên hàng đầu để tạo nên thế cạnh tranh trên thị trường. Chính vì thế có không ít đơn vị vì muốn trục lợi đã cung cấp hàng giả, hàng nhái để làm tiền khách hàng. Hãy là những người tiêu dùng thông minh bằng cách tin tưởng lựa chọn chúng tôi bạn nhé.
Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng VLXD uy nhất khu vực miền Nam với trên 10 năm thâm niên hoạt động trong ngành. Chúng tôi nhập hàng trực tiếp từ nhà máy sản xuất thép, không qua trung gian. Vì vậy luôn đáp ứng được mức giá sắt thép hộp Trung Quốc hợp lý nhất cho khách hàng. Cam kết bán hàng chính hãng, đổi trả khi có lỗi và bồi thường nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Chỉ cần quý khách hàng liên hệ tới hotline:0917.02.03.03 (Mr. Khoa) Đội ngũ nhân viên tư vấn sẽ trực tiếp tiếp nhận cuộc gọi 27/4, hỗ trợ báo giá thời điểm gần nhất và phổ biến về quy trình mua bán thuận tiện nhất. Ngoài ra chúng tôi cũng có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho các khách hàng mua hàng ngay hôm nay.