Sắt thép hộp Sunco Nhật Bản là sản phẩm nhập khẩu Nhật đang được các chủ công trình vô cùng yêu thích tại thị trường nội địa. Bạn quan tâm tới giá sắt thép hộp Sunco Nhật Bản để dự toán bảng giá công trình? Bạn chưa biết nên nhập hàng tại đơn vị nào để được giá tốt nhất? Cập nhật bảng giá mới nhất tại Thép Mạnh Hà.
Giới thiệu thép hộp Sunco Nhật Bản
Thép hộp Sunco Nhật Bản tên gọi khác là Maruichi Sunsco được sản xuất từ nhà máy của Tập đoàn Maruichi Sunsteel. Là thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực tôn lạnh tráng hợp kim, các sản phẩm tại đây vô cùng đa dạng về kiểu dáng và kích thước. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống.
Ngoại trừ những kích thước thép phổ biến mà các thương hiệu cũng đang làm, thì Thép hộp Sunco Nhật Bản nổi tiếng với những dòng thép bền chắc, kích thước lớn. Được sử dụng trong nhiều công trình có quy mô lớn.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Đặc điểm của thép hộp Sunco Nhật Bản
Thép Sunco Nhật Bản đang dần xâm nhập vào thị trường, minh chứng là nó có mặt trong rất nhiều công trình lớn nhỏ. Vậy lý do nào khiến sản phẩm này được ưa chuộng đến vậy?
Ưu điểm của thép hộp Sunco Nhật Bản
Được ra đời trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất thế giới, các sản phẩm thuộc thương hiệu này đạt các tiêu chuẩn khắt khe nhất với kết cấu vững bền. Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội là:
- Cứng cáp, độ bền bỉ cao, không dễ dàng bị bóp méo hoặc cong vênh khi xảy ra va đập hoặc rung lắc.
- Các tác động xấu đến từ môi trường ngoài như: mưa gió, bão bùng, axit,…cũng không thể ăn mòn công trình, duy trì mức độ ăn toàn cho công trình trong nhiều năm.
- Tuổi thọ của thép hộp Sunco có thể lên tới 50-70 năm, sau khi tái chế có thể biến đổi thành nhiều vật dụng khác mà không bị thay đổi tính chất.
- Đa dạng về kích thước và chủng loại, đáp ứng được nhiều kết cấu trong các công trình khác nhau.
- Giá sắt thép hộp Sunco Nhật Bản tuy cao hơn các thương hiệu nội địa nhưng vẫn nằm ở mức giá phải chăng, chất lượng tương xứng với giá tiền.
- Kết cấu thép gọn gàng, dễ dàng bó lại và di chuyển. Có thể cắt thành độ dài và độ dày như ý muốn của khách hàng.
Với hàng loạt ưu điểm nói trên, không lạ khi sản phẩm này góp mặt tạo nên nhiều công trình kiên cố. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nó.
Ứng dụng của thép hộp Sunco Nhật Bản
Bên cạnh lĩnh vực phổ biến nhất là xây dựng, thép hộp Sunco Nhật Bản còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như là:
- Xây dựng: khung nhà tiền chế, hàng rào, cầu thang, ban công, các công trình dân dụng thông thường,…
- Cơ khí, chế tạo máy: là bộ phận quan trọng tạo nên khung sườn ô tô, khung xe máy, gầm xe tải, các chi tiết máy móc cơ khí công nghiệp.
- Nội ngoại thất: uốn cong, thiết kế tủ bàn ghế, khung giường, khung tủ bếp…
Ngoài ra nó còn được người ta ứng dụng nhiều trong nông nghiệp, bưu chính và một số ngành sản xuất khác.
Báo giá sắt thép hộp Sunco Nhật Bản mới nhất 2023
Bảng giá sắt thép hộp Sunco vuông mạ kẽm
Qui Cách | Độ Dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
14×14 | 0.8 | 1.76 | |
0.9 | 2 | ||
1 | 2.25 | 63,450 | |
1.2 | 2.6 | 73,320 | |
16×16 | 0.8 | 2.09 | |
0.9 | 2.38 | ||
1 | 2.65 | 74,730 | |
1.2 | 3 | 84,600 | |
20×20 | 0.8 | 2.56 | |
0.9 | 2.92 | ||
1 | 3.4 | 95,880 | |
1.2 | 3.85 | 108,570 | |
1.4 | 4.45 | 125,490 | |
25×25 | 0.8 | 3.32 | |
0.9 | 3.69 | ||
1 | 4.2 | 118,440 | |
1.2 | 4.75 | 133,950 | |
1.4 | 5.7 | 160,740 | |
1.8 | 7.4 | 208,680 | |
30×30 | 0.8 | 3.93 | |
0.9 | 4.47 | ||
1 | 5.3 | 149,460 | |
1.2 | 5.47 | 154,254 | |
1.4 | 6.8 | 191,760 | |
1.8 | 8.6 | 242,520 | |
40×40 | 0.9 | 4.47 | |
1 | 7 | 197,400 | |
1.2 | 7.65 | 215,730 | |
1.4 | 9.2 | 259,440 | |
1.8 | 11.7 | 329,940 | |
2 | 14.3 | 403,260 | |
50×50 | 1 | 8.52 | |
1.2 | 9.5 | 267,900 | |
1.4 | 11.6 | 327,120 | |
1.8 | 14.5 | 408,900 | |
2 | 18 | 507,600 | |
60×60 | 1.4 | 14 | 394,800 |
1.8 | 17.5 | 493,500 | |
75×75 | 1.4 | 17.5 | 493,500 |
1.8 | 22 | 620,400 | |
2 | 27.2 | 767,040 | |
90×90 | 1.4 | 21.5 | 606,300 |
1.8 | 27 | 761,400 | |
2 | 32.7 | 922,140 |
Bảng giá thép hộp Sunco mạ kẽm chữ nhật
Qui Cách | Độ Dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
13×26 | 0.8 | 2.57 | |
0.9 | 2.93 | ||
1 | 3.35 | 94,470 | |
1.2 | 3.8 | 107,160 | |
20×40 | 0.8 | 3.93 | |
0.9 | 4.47 | ||
1 | 5.2 | 146,640 | |
1.2 | 5.6 | 157,920 | |
1.4 | 6.8 | 191,760 | |
1.8 | 8.6 | 242,520 | |
25×50 | 0.8 | 4.96 | |
0.9 | 5.65 | ||
1 | 6.4 | 180,480 | |
1.2 | 7.2 | 203,040 | |
1.4 | 8.6 | 242,520 | |
1.8 | 10.9 | 307,380 | |
2 | 13.8 | 389,160 | |
30×60 | 0.8 | 5.99 | |
0.9 | 6.81 | ||
1 | 7.75 | 218,550 | |
1.2 | 8.55 | 241,110 | |
1.4 | 10.4 | 293,280 | |
1.8 | 13.4 | 377,880 | |
2 | 16.8 | 473,760 | |
30×90 | 1.2 | 12 | 338,400 |
1.4 | 13.9 | 391,980 | |
1.8 | 18.5 | 521,700 | |
2 | 20.5 | 578,100 | |
40×80 | 0.8 | 8.04 | |
0.9 | 9.15 | ||
1 | 10.26 | 289,332 | |
1.2 | 11.5 | 324,300 | |
1.4 | 13.9 | 391,980 | |
1.8 | 18 | 507,600 | |
2 | 21.7 | 611,940 | |
50×100 | 1.2 | 14.6 | 411,720 |
1.4 | 17.5 | 493,500 | |
1.8 | 22 | 620,400 | |
2 | 27.4 | 772,680 | |
60×120 | 1.4 | 21.2 | 597,840 |
1.8 | 27 | 761,400 | |
2 | 32.7 | 922,140 | |
100×100 | 1.4 | 24 | 676,800 |
1.8 | 30 | 846,000 | |
2 | 36.9 | 1,040,580 |
Bảng giá thép hộp Sunco vuông đen
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây6m |
Hộp Sunco đen(14X14) | 0.9 | 1.80 | 26.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
Hộp Sunco đen(16X16) | 0.9 | 2kg25 | 32.000 |
1.2 | 3kg10 | 47.800 | |
Hộp Sunco đen(20X20) | 0.9 | 2.60 | 40.500 |
1.2 | 3.40 | 49.000 | |
1.4 | 4.60 | 60.000 | |
Hộp Sunco đen(25X25) | 0.9 | 3.30 | 49.000 |
1.2 | 4.70 | 67.000 | |
1.4 | 5.90 | 88.500 | |
1.8 | 7.40 | 115.400 | |
Hộp Sunco đen(30X30) | 0.9 | 4.20 | 60.050 |
1.2 | 5.50 | 83.400 | |
1.4 | 7.00 | 104.700 | |
1.8 | 9.00 | 125.300 | |
Hộp Sunco đen(40X40) | 1.0 | 6.20 | 93,700 |
1.2 | 7.50 | 110.300 | |
1.4 | 9.40 | 140.100 | |
1.8 | 12.00 | 170.700 | |
2.0 | 14.20 | 220.600 | |
Hộp Sunco đen(50X50) | 1.2 | 9.50 | 140.300 |
1.4 | 11.80 | 175.700 | |
1.8 | 14.80 | 220.700 | |
2.0 | 18.00 | 285.800 |
Bảng giá sắt thép hộp đen chữ nhật Sunco
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây6m |
Thép hộp đen Sunco (13X26) | 0.9 | 2.60 | 39.600 |
1.2 | 3.40 | 50.400 | |
Thép hộp đen Sunco (20×40) | 0.9 | 4.30 | 60.200 |
1.2 | 5.50 | 81.400 | |
1.4 | 7.00 | 101.200 | |
Thép hộp đen Sunco (25X50) | 0.9 | 5.20 | 80.100 |
1.2 | 7.20 | 110.400 | |
1.4 | 9.10 | 140.300 | |
Thép hộp đen Sunco (30X60) | 1.8 | 11.00 | 113.540 |
0.9 | 6.00 | 99.000 | |
1.2 | 8.50 | 130.000 | |
1.4 | 10.40 | 154.000 | |
1.8 | 13.20 | 195.000 | |
2.0 | 16.80 | 280.300 | |
(30×90) | 1.2 | 11.50 | 119.000 |
Thép hộp đen Sunco (40×80) | 1.2 | 11.40 | 174.000 |
1.4 | 14.00 | 210.000 | |
1.8 | 17.50 | 270.000 | |
2.0 | 21.50 | 350.000 | |
Thép hộp đen Sunco (50×100) | 1.2 | 14.40 | 220.000 |
1.4 | 17.80 | 270.000 | |
1.8 | 22.00 | 335.000 | |
2.0 | 27.00 | 400.300 |
Thép Mạnh Hà – đại lý số 1 chuyên cung ứng thép hộp Sunco Nhật Bản
Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị số 1 chuyên cung ứng các sản phẩm VLXD nói chung và thép Sunco Nhật Bản nói riêng. Chúng tôi có nhiều năm xây dựng thương hiệu, dốc hết nguồn lực để phát triển hệ thống mang tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, giá thành rẻ nhất. Khi quý khách tin tưởng mua hàng tại cơ sở của chúng tôi sẽ được các hậu mãi:
- Cam kết hàng chính hãng sản xuất từ nhà máy, không trải qua trung gian
- Giá sắt thép hộp Sunco Nhật Bản nhập trực tiếp bao giá thị trường, chiết khấu % hấp dẫn cho đại lí cấp 2-3 hoặc đơn hàng lớn
- Đầy đủ kích thước, chủng loại, sẵn số lượng lớn. Có thể phát hàng sau 24h kí kết hợp đồng.
- Sẵn đội xe vận chuyển thế hệ mới, hỗ trợ bốc xếp không phát sinh chi phí.
- Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, tận tâm, tư vấn nhanh chóng và đảm bảo khiến khách hàng hài lòng.
Trên đây là những thông về ưu điểm, ứng và bảng giá sắt thép hộp Sunco Nhật Bản mới nhất 2023. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ tới số hotline: 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) để được tư vấn và nhận mức giá ưu đãi nhất.