Bảng báo giá sắt thép hộp ống thép 190 mới nhất hôm nay là bao nhiêu? Cập nhật bảng giá mới nhất tại đây.
Thép ống 190 hiện nay rất được ưa chuộng trong thị trường xây dựng Việt Nam. Đối với các khách hàng đang có nhu cầu tìm mua loại sản phẩm này chắc hẳn đều thắc mắc về các thông tin và bảng giá liên quan. Vậy thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé.
Thông về cơ bản về thép hộp ống 190
Thép ống 190 là dòng sản phẩm thuộc nhóm thép hộp và nhục tiếp ổng dùng trong xây dựng. Sản phẩm trực thuộc công ty TNHH ống thép 190. Để đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật phức tạp của mọi công trình. Sắt thép hộp ống thép 190 phải tuân thủ theo hệ thống tiêu chuẩn khắt khe, nhằm đảm bảo chất lượng luôn ổn định.
Các nguyên liệu đầu vào để sản xuất ống thép hộp được nhập từ các nước có nền công nghiệp xây dựng bậc nhất thế giới như: Nga, Nhật, Trung Quốc, Đài Loan,.., 100 % sản phẩm được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 – 2008. Tổng sản lượng thép mỗi năm thương hiệu này cung cấp ra thị trường lên tới hàng chục ngàn tấn. Trở thành top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
Với chất lượng luôn được đảm bảo và ra đời trên dây chuyền tiên tiến bậc nhất. Sản phẩm ống thép 190 được sử dụng trong rất nhiều các công trình trọng điểm và dự án tầm cỡ quốc gia như: Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, dự án đường Láng Hòa Lạc, trung tâm hội nghị quốc gia nhà máy nhiệt điện Hải Phòng,… và còn rất nhiều công trình lớn nhỏ khác.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Phân loại
Sản phẩm được ưa chuộng bởi bề mặt trơn nhẵn, có khả năng chống oxy hóa và han gỉ rất tốt. Dựa theo hình dạng và phương thức sản xuất các sản phẩm sắt thép hộp ống thép 190 được phân loại thành ba nhóm sau:
- Thép ống 190 tròn: Đây là dòng vật liệu dạng thanh dài, có mặt tiết diện tròn, rỗng ruột. Sản phẩm thường được sử dụng làm ống dẫn hoặc 1 số thiết bị nội thất.
- Thép ống 190 vuông: sở hữu mặt cắt hình vuông, những thanh thép này có khả năng chịu lực và tải được trọng lượng lớn. Thường được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng và công nghiệp sản xuất.
- Thép ống 190 hình chữ nhật: dòng sản phẩm thép hộp ống hình chữ nhật có kích thước vô cùng đa dạng. Với đặc điểm cơ bản loại này tương đồng với thép ống vuông. Tuy nhiên tải trọng của nó lớn hơn và độ bền cao hơn so với thép hộp ống thông thường.
Ưu điểm của sắt thép hộp ống thép 190
Ra đời dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, các thanh thép hộp ống 190 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng sản phẩm tiếp tục xây dựng thông thường. Cụ thể là:
- Cứng cáp, độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ công trình
- Dễ dàng vận chuyển, bảo quản, thi công và giảm thiểu tối đa chi phí bảo trì sản phẩm
- Chất lượng sản phẩm ổn định, có tính đồng nhất dễ dàng kiểm tra và đánh giá
- Giá sắt thép hộp ống thép 190 Được đánh giá là khá rẻ, giúp mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình xây dựng
- Sản phẩm có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và hạn chế han gỉ tốt. Có thể sử dụng cho các công trình ở môi trường có nồng độ muối, axit cao
- Chịu nhiệt chịu lực tốt, không bị biến dạng, bóp méo hay cong vênh Trong trường hợp ảnh hưởng bởi ngoại lực
Ứng dụng của thép hộp ống 190
Với rất nhiều các ưu điểm kể trên, thép hộp 190 có tính ứng dụng cao và linh hoạt. Đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng tại Việt Nam. Một số ứng dụng chính của sản phẩm này là:
- Làm khung đỡ nền, hàng rào, cổng nhà hoặc làm khung mái nhà
- Ứng dụng trong các nhà máy lọc hóa dầu hoặc nhà máy nhiệt điện, thủy điện
- Làm đường dẫn nước, đường ống dẫn khí…
- Sử dụng làm các thiết bị trang trí nội, ngoại thất hoặc đồ trang trí trong nhà
- Được ứng dụng làm nguyên vật liệu trong một số ngành công nghiệp sản xuất hoặc kĩ thuật cơ khí
Giá sắt thép hộp ống thép 190 mới nhất hôm nay
Bảng giá thép ống 190 tròn mới nhất
Loại thép (mm) | Độ dày (mm) | Quy cách đóng gói (cây/bó) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phi 12,7 | 0,7 – 1,4 | 217 | 15,500 |
Phi 13,8 | 0,7 – 2,0 | 217 | 15,500 |
Phi 15,9 | 0,7 – 2,0 | 217 | 15,500 |
Phi 19,1 | 0,7 – 2,3 | 127 | 15,500 |
Phi 21,2 | 0,7 – 2,5 | 127 | 15,500 |
Phi 22,0 | 0,7 – 2,5 | 127 | 15,500 |
Phi 25,4 | 0,7 – 3,0 | 127 | 15,500 |
Phi 26,65 | 0,7 – 3,2 | 91 | 15,500 |
Phi 28,0 | 0,7 – 3,2 | 91 | 15,500 |
Phi 31,8 | 0,7 – 4,0 | 91 | 15,500 |
Phi 33,5 | 0,7 – 4,0 | 91 | 15,500 |
Phi 38,1 | 1,0 – 4,0 | 61 | 15,500 |
Phi 35,0 | 1,0 – 3,2 | 61 | 15,500 |
Phi 42,2 | 1,0 – 4,5 | 61 | 15,500 |
Phi 48,1 | 1,1 – 4,8 | 61 | 15,500 |
Phi 50,3 | 1,4 – 5,0 | 61 | 15,500 |
Phi 59,9 | 1,2 – 5,0 | 37 | 15,500 |
Phi 73,0 | 1,4 – 5,0 | 24 | 15,500 |
Phi 75,6 | 1,4 – 5,0 | 24 | 15,500 |
Phi 88,3 | 1,4 – 5,0 | 19 | 15,500 |
Phi 108,0 | 1,8 – 5,0 | 19 | 15,500 |
Phi 113,5 | 1,8 – 6,0 | 19 | 15,500 |
Bảng giá thép ống 190 oval mới nhất
Loại thép (mm) | Độ dày (mm) | Quy cách đóng gói (cây/bó) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
8×16 | 0,8 – 1,2 | 50 | 15,200 |
10,4×19,6 | 0,8 – 1,4 | 50 | 15,200 |
14×24 | 0,8 – 1,8 | 50 | 15,200 |
15×24 | 0,8 – 1,8 | 50 | 15,200 |
17×34 | 0,8 – 2,0 | 50 | 15,200 |
30×70 | 1,2 – 3,0 | 40 | 15,200 |
Bảng giá thép ống 190 vuông mới nhất
Loại thép (mm) | Độ dày (mm) | Quy cách đóng gói (cây/bó) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
10×10 | 0,7 – 1,2 | 196 | 13,700 |
12×12 | 0,7 – 1,4 | 196 | 13,700 |
14×14 | 0,7 – 1,5 | 196 | 13,700 |
16×16 | 0,7 – 1,5 | 144 | 13,700 |
20×20 | 0,7 – 2,5 | 120 | 13,700 |
25×25 | 0,7 – 2,8 | 120 | 13,700 |
30×30 | 0,8 – 3,0 | 80 | 13,700 |
40×40 | 0,9 – 3,5 | 42 | 13,700 |
50×50 | 1,5 – 4,0 | 30 | 13,700 |
60×60 | 1,5 – 4,0 | 20 | 13,700 |
75×75 | 1,5 – 4,0 | 16 | 13,700 |
90×90 | 1,5 – 4,0 | 16 | 13,700 |
100×100 | 2,0 – 4,0 | 16 | 13,700 |
Bảng giá thép ống 190 chữ nhật mới nhất
Loại thép (mm) | Độ dày (mm) | Quy cách đóng gói (cây/bó) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
10×20 | 0,7 – 1,2 | 150 | 13,700 |
10×30 | 0,7 – 1,4 | 120 | 13,700 |
12×32 | 0,7 – 2,0 | 120 | 13,700 |
13×26 | 0,7 – 1,5 | 196 | 13,700 |
14×24 | 0,7 – 2,0 | 150 | 13,700 |
15×35 | 0,7 – 2,0 | 120 | 13,700 |
20×25 | 0,7 – 2,5 | 120 | 13,700 |
20×30 | 0,7 – 2,5 | 100 | 13,700 |
20×40 | 0,7 – 3,0 | 70 | 13,700 |
25×50 | 0,9 – 3,0 | 48 | 13,700 |
30×60 | 1,0 -3,5 | 40 | 13,700 |
40×80 | 1,2 – 4,0 | 24 | 13,700 |
40×100 | 1,5 – 4,0 | 24 | 13,700 |
50×100 | 1,5 – 4,0 | 20 | 13,700 |
60×120 | 1,5 – 4,0 | 15 | 13,700 |
Mua thép hộp ống thép 190 ở đâu giá rẻ, uy tín nhất?
Nhu cầu sử dụng sản phẩm thép ống 190 ngày một tăng cao. Chính vì thế hiện nay trên thị trường có rất nhiều các đơn vị đang cung ứng sản phẩm này. Tuy nhiên có không ít các đơn vị bởi vì lợi ích cá nhân mà bán hàng giả, hàng nhái kém chất lượng cho khách hàng để trục lợi. Chính vì vậy bạn cần lựa chọn đúng địa chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá thành hợp lý.
Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị có thâm niên hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng tại thị trường nội địa. Chúng tôi cung ứng các sản phẩm nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất không qua trung gian. Hiện Thép Mạnh Hà đang là đại lý cấp một chuyên phân phối sản phẩm thép hộp ống 190 với mức giá cạnh tranh bậc nhất thị trường.
Cam kết:
- Nói không với hàng giả, hàng nhái
- Báo giá trung thực, tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
- Ký hợp đồng và phát hàng nhanh chóng
- Có các chiết khấu khuyến mãi hấp dẫn
- Hỗ trợ vận chuyển tới tận chân công trình
- Đi kèm là các chính sách bảo hành và giấy tờ chứng từ liên quan để chứng minh sản phẩm chính hãng
Trên đây là giá sắt thép hộp ống thép 190 đang được bán tại Thép Mạnh Hà. Nếu bạn đang có các thắc mắc và nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline:0917.02.03.03 (Mr. Khoa) Đội ngũ nhân viên tư vấn miễn phí 24/7 sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi.