Dưới đây là bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh cập nhật mới nhất cho những quý khách hàng đang quan tâm. Sắt thép hộp Nguyễn Minh là sản phẩm đang nhận được nhiều sự chú ý của chủ xây dựng trong thời gian gần đây. Được nhắc nhiều về chất lượng sản phẩm cao và giá thành hợp lý. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn về các đặc điểm và ứng dụng của sản phẩm này.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất 2023
Bảng giá thép hộp đen Nguyễn Minh
Quy cách thép hộp đen | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12×12 | 6m | 0.9 | 1.54 | 22.200 |
6m | 1.0 | 1.76 | 25.200 | |
6m | 1.2 | 2.30 | 33.200 | |
Hộp vuông đen 14×14 | 6m | 0.9 | 1.80 | 25.700 |
6m | 1.0 | 2.05 | 29.700 | |
6m | 1.2 | 2.70 | 38.700 | |
Hộp vuông đen 16×16 | 6m | 0.9 | 2.05 | 29.700 |
6m | 1.0 | 2.35 | 33.700 | |
6m | 1.2 | 3.10 | 44.700 | |
Hộp vuông đen 20×20 | 6m | 0.9 | 2.57 | 36.700 |
6m | 1.0 | 2.90 | 41.700 | |
6m | 1.2 | 3.80 | 54.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 66.700 | |
Hộp vuông đen 25×25 | 6m | 0.9 | 3.20 | 46.200 |
6m | 1.0 | 3.67 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 4.80 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 5.70 | 82.700 | |
6m | 1.8 | 7.30 | 105.700 | |
Hộp vuông đen 30×30 | 6m | 0.9 | 3.80 | 54.700 |
6m | 1.0 | 4.40 | 63.700 | |
6m | 1.2 | 5.80 | 83.700 | |
6m | 1.5 | 6.90 | 99.700 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 127.200 | |
Hộp vuông đen 40×40 | 6m | 1.0 | 5.90 | 85.200 |
6m | 1.2 | 7.70 | 111.200 | |
6m | 1.5 | 9.20 | 133.200 | |
6m | 1.8 | 11.8 | 170.700 | |
6m | 2.0 | 13.2 | 190.700 | |
Hộp vuông đen 50×50 | 6m | 1.2 | 9.60 | 138.700 |
6m | 1.5 | 11.5 | 166.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 212.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 238.700 | |
Hộp vuông đen 75×75 | 6m | 1.2 | 14.5 | 209.700 |
6m | 1.5 | 17.0 | 246.200 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 318.700 | |
6m | 2.0 | 24.8 | 358.700 | |
Hộp vuông đen 90×90 | 6m | 1.5 | 20.6 | 298.700 |
6m | 1.8 | 26.5 | 383.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 429.700 | |
Hộp vuông đen 100×100 | 6m | 1.5 | 23.0 | 332.700 |
6m | 1.8 | 29.4 | 425.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 477.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 608.700 | |
Hộp chữ nhật đen 10×20 | 6m | 0.9 | 1.90 | 27.200 |
6m | 1.0 | 2.20 | 31.700 | |
6m | 1.2 | 2.90 | 41.700 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26 | 6m | 0.9 | 2.50 | 35.700 |
6m | 1.0 | 2.90 | 41.700 | |
6m | 1.2 | 3.80 | 54.700 | |
6m | 1.5 | 4.50 | 64.700 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40 | 6m | 1.0 | 4.40 | 61.700 |
6m | 1.2 | 5.80 | 83.700 | |
6m | 1.5 | 6.90 | 99.700 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 126.700 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50 | 6m | 1.0 | 5.50 | 79.700 |
6m | 1.2 | 7.20 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 8.60 | 124.700 | |
6m | 1.8 | 11.0 | 158.700 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60 | 6m | 1.2 | 8.70 | 125.700 |
6m | 1.5 | 10.3 | 148.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 190.700 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80 | 6m | 1.2 | 11.6 | 167.700 |
6m | 1.5 | 13.8 | 199.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 254.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 286.700 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100 | 6m | 1.2 | 14.5 | 209.700 |
6m | 1.5 | 17.2 | 248.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 318.700 | |
6m | 2.0 | 24.8 | 358.700 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120 | 6m | 1.5 | 20.6 | 298.700 |
6m | 1.8 | 26.4 | 382.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 429.700 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Quy cách thép hộp mạ kẽm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 6m | 0.8 | 1.92 | 30.700 |
6m | 0.9 | 2.20 | 34.700 | |
6m | 1.0 | 2.47 | 39.200 | |
6m | 1.2 | 2.89 | 45.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm13×26 | 6m | 0.8 | 2.50 | 39.700 |
6m | 0.9 | 2.86 | 45.700 | |
6m | 1.0 | 3.22 | 51.200 | |
6m | 1.2 | 3.76 | 59.700 | |
6m | 1.4 | 4.29 | 68.200 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm20×40 | 6m | 0.8 | 3.85 | 61.700 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 0.1 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.20 | 113.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm30×60 | 6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 8.67 | 138.700 | |
6m | 1.4 | 9.92 | 157.700 | |
6m | 1.5 | 10.7 | 171.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 210.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm30×90 | 6m | 1.2 | 12.1 | 193.700 |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm40×80 | 6m | 1.2 | 11.56 | 184.700 |
6m | 1.4 | 13.2 | 210.700 | |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 316.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm50×100 | 6m | 1.2 | 14.45 | 230.700 |
6m | 1.4 | 16.5 | 263.700 | |
6m | 1.8 | 17.62 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 24.78 | 395.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm60×120 | 6m | 1.4 | 20.5 | 329.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.43 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.74 | 474.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm12×12 | 6m | 0.8 | 1.54 | 24.200 |
6m | 0.9 | 1.76 | 27.700 | |
6m | 1.0 | 1.98 | 38.700 | |
6m | 1.2 | 2.40 | 38.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm
14×14 |
6m | 0.8 | 1.80 | 28.700 |
6m | 0.9 | 2.05 | 32.700 | |
6m | 1.0 | 2.30 | 36.700 | |
6m | 1.2 | 2.80 | 44.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm16×16 | 6m | 0.8 | 2.05 | 32.700 |
6m | 0.9 | 2.35 | 37.700 | |
6m | 1.0 | 2.64 | 42.200 | |
6m | 1.2 | 3.20 | 51.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm20×20 | 6m | 0.8 | 2.57 | 40.700 |
6m | 1.0 | 3.30 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 3.85 | 60.700 | |
6m | 1.4 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 73.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm25×25 | 6m | 0.8 | 3.20 | 51.200 |
6m | 0.9 | 3.67 | 58.200 | |
6m | 1.0 | 4.13 | 65.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.4 | 5.50 | 87.700 | |
6m | 1.5 | 6.00 | 95.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm30×30 | 6m | 0.8 | 3.85 | 61.200 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.0 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.15 | 114.200 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 140.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm40×40 | 6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 7.70 | 122.700 | |
6m | 1.4 | 8.80 | 140.700 | |
6m | 1.5 | 9.54 | 151.700 | |
6m | 1.8 | 10.28 | 164.200 | |
6m | 2.0 | 11.75 | 179.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm50×50 | 6m | 1.2 | 9.63 | 153.700 |
6m | 1.5 | 11.9 | 189.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 234.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 263.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm75×75 | 6m | 1.2 | 14.5 | 230.700 |
6m | 1.5 | 17.9 | 285.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 351.700 | |
6m | 2.0 | 25.0 | 395.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm90×90 | 6m | 1.2 | 17.35 | 276.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.4 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 475.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm100×100 | 6m | 1.5 | 23.86 | 380.700 |
6m | 1.8 | 29.37 | 469.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 527.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 674.700 |
Thông tin cơ bản về thép hộp Nguyễn Minh
Về thương hiệu
Sắt thép hộp Nguyễn Minh là sản phẩm của Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh, thành lập năm 1999. Sản phẩm chính, cốt lõi của Công ty là thép ống và thép hộp.
Nguyễn Minh đầu tư rất chỉnh chu và bài bản vào các trang thiết bị, máy móc cũng như dây chuyền sản xuất, công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất đến từ nhiều quốc gia phát triển hàng đầu thế giới là: Tây Ban Nha, Đài Loan, Nhật Bản. Anh,…
Hiện thương hiệu này có 2 nhà máy sản xuất chính đang đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Long An. Cùng rất nhiều dây chuyền sản xuất thép, chi nhánh đặt tại nhiều tỉnh, thành phố. Sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh đang dần trở nên phủ sóng mọi công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn chất lượng
100% sản phẩm thuộc thương hiệu thép Nguyễn Minh đều đạt đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định khắt khe nhất thế giới. Trong đó bao gồm 4 tiêu chuẩn là: ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12, ATM – 1.
Quy trình sản xuất
Để cho ra thành phần đạt chất lượng tiêu chuẩn, thép hộp Nguyễn Minh phải trải qua quy trình sản xuất phức tạp gồm 7 bước như sau:
- Tẩy gỉ
- Cán nguội
- Mạ kẽm
- Xẻ băng
- Cán nguội đảo chiều
- Cán là – nắn phẳng
- Lò ủ chuông bằng điện
Phân loại và đặc điểm của sắt thép hộp Nguyễn Minh
Dựa theo tiêu chí tiêu chí phân loại là bề mặt, thép hộp Nguyễn Minh phân thành 5 loại chính như sau:
- Thép hộp đen: đây là loại thép truyền thống nhất.
- Thép hộp mạ kẽm: chính là dùng sản phẩm thép hộp đen ban đầu sau đó thực hiện mạ 1 lớp kim loại kẽm phía ngoài để tạo nên lớp bảo vệ chống oxy hóa, chống bào mòn. Giúp sản phẩm tránh được các tác động tiêu cực đến từ môi trường như: nắng, mưa, không khí, độ ẩm,…
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: người ta thực hiện nung chảy kẽm nóng với nhiệt độ cực cao sau đó nhúng thép đen vào. Loại thép này có độ bền gần như là tuyệt đối, hoàn toàn không bị bào mòn hay bóp méo khi có trấn động mạnh. Tuổi thọ công trình sử dụng thép này lên tới 50 năm.
- Thép hộp cán nguội: thành phẩm ra đời từ quy trình cán nguội ở nhiệt độ thấp. Công nghệ cán nguội đóng vai trò tạo nên độ trơn láng, sáng bóng và dẻo dai cho sắt. Dễ dàng uốn cong trong điều kiện công trình yêu cầu.
- Thép hộp phủ sơn: việc phủ sơn lên sản phẩm sẽ giúp thép gia tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tối ưu hơn. Đồng thời cũng mang lại tính thẩm mỹ cho công trình nào sử dụng.
Ứng dụng của sắt thép hộp Nguyễn Minh
Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề và lĩnh vực khác nhau:
- Xây dựng, chế tạo máy, sản xuất các thiết bị xây dựng
- Hỗ trợ quá trình xây dựng, làm mái, làm khung thép,…,
- Công nghiệp và chế tạo máy, chi tiết, phụ kiện, linh kiện điện tử,…
- Khung nhà tiền chế, cầu thang, ống thép,…
Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh cực rẻ, chiết khấu lớn tại Đại Lý Tôn Thép MTP
Đơn vị cung ứng sắt thép VLXD Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị chuyên bán các sản phẩm chính hãng rẻ nhất thị trường. Chúng tôi có đối tác là nhà máy sản xuất trực tiếp, chính vì thế mà luôn luôn sở hữu mức giá lý tưởng, rẻ hơn thị trường chung từ 5-10%. Đến với chúng tôi quý khách sẽ được nhận các ưu đãi là:
- 100% hàng chính hãng, mới, không lỗi, không cong vênh
- Giá mà chúng tôi cung cấp luôn cạnh tranh nhất thị trường, có chiết khấu và khuyến mãi hấp dẫn
- Hoàn trả và bồi thường nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái
- Giao hàng tận nơi, đội xe chở hùng hậu vận chuyển liên tục
Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang cần mua thép hộp Nguyễn Minh với giá thành rẻ nhất. Hotline tư vấn 24/7:0917.02.03.03 (Mr. Khoa) sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của từng quý khách hàng.