Bạn cần giá sắt thép hộp Nam Kim chi tiết để dự toán chi phí thi công? Bạn băn khoăn chưa biết lựa chọn đơn vị cung ứng nào uy tín, giá rẻ? Xem ngay thông tin dưới đây.
Thép hộp Nam Kim đang là sản phẩm nhận được sự quan tâm của nhiều chủ xây dựng bởi nó có thể ứng dụng trong rất nhiều các công trình lớn nhỏ. Cụ thể sản phẩm này có đặc điểm, ưu điểm và giá thành ra sao? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Thông tin về thép hộp Nam Kim
Về thương hiệu
Thép hộp Nam Kim là sản phẩm mũi nhọn thuộc Công ty cổ phần thép Nam Kim. Thương hiệu này được thành lập vào năm 2002, với nhà xưởng đầu tiên được đặt tại tỉnh Bình Dương. Công ty này chuyên sản xuất các loại sách thép dùng cho các công trình xây dựng lớn nhỏ. Ngoài ra còn phục vụ ứng dụng vào một số ngành công nghiệp khác.
Với nhiều năm xây dựng và khẳng định thương hiệu tất cả các sản phẩm Nam Kim hiện nay đều được nghiên cứu sản xuất và cho ra đời bằng dây chuyền, công nghệ tiên tiến hiện đại nhất. Các nguyên liệu đầu vào 100 % nhập khẩu từ các tập đoàn sách thép nước ngoài tại các quốc gia phát triển như: SMS (Đức), Drever (Bỉ), Nippon Steel (Nhật), CSC (Đài Loan),…
Đến nay thương hiệu này đã có gần 20 năm thâm niên trong ngành cung ứng thiết tại thị trường nội địa. Chiếm lĩnh thị trường và phủ sóng gần như toàn bộ các công trình xây dựng chế tạo máy móc tại nhiều tỉnh, thành phố. Không những thế Nam Kim còn xuất khẩu sản phẩm tới hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất: Dựa trên những quốc gia đi đầu hiện nay trong ngành CN sắt thép như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc… Đáp ứng tiêu chuẩn JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam).
Tại sao nên chọn thép hộp Nam Kim?
Lý do đầu tiên, thép hộp Nam Kim là sản phẩm có chất lượng vượt trội hơn hẳn so với các sản phẩm khác cùng phân khúc đang có mặt trên thị trường. Mọi sản phẩm chép thuộc công ty này trước khi phân phối ra thị trường bắt buộc phải đặt đầy đủ các tiêu chuẩn khách khe trong nước và quốc tế là:
Toàn bộ các khách hàng từ cá nhân đến công ty đã từng sử dụng qua sản phẩm thép hộp Nam Kim đều có các đánh giá tích cực vì độ bền và tuổi thọ sản phẩm. Theo nghiên cứu và tính toán của các chuyên gia trong ngành, tuổi thọ của các công trình sử dụng sản phẩm thép hộp Nam Kim có thể lên đến 50-60 năm.
100 % sản phẩm được chú trọng nguyên liệu đầu vào sản xuất bởi công nghệ hiện đại. Chính vì thế tất cả các sản phẩm thép nói chung và thép hộp Nam Kim nói riêng đều có độ bền bỉ cao, chịu được áp lực lớn kết cấu đồng nhất, vững chắc. Để tăng độ bền, sau khi thành phẩm được ra đời sẽ tiếp tục trải qua quá trình mạ kẽm hiện đại. Lõi thép bên trong được phủ một lớp kim loại sẽ có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn đến từ các yếu tố tự nhiên. Đây là lớp áo giáp bảo vệ hiệu quả chất lượng sản phẩm khỏi các tác động xấu của môi trường. Yếu tố này giúp cho các công trình sử dụng sản phẩm thép hộp Nam Kim bền vững mãi với thời gian.
Sở hữu hàng loạt tính năng vượt trội, tuy nhiên giá sắt thép hộp Nam Kim lại vô cùng phải chăng thậm chí rẻ hơn nhiều so với hàng nhập khẩu hoặc một số thương hiệu nội địa khác.
Với mong muốn đáp ứng mọi nhu cầu đến từ công trình của khách hàng, thép hộp Nam Kim vô cùng đa dạng về kích thước, mẫu mã và chủng loại. Thích hợp đối với mọi công trình và kết cũ dù phức tạp nhất.
Ứng dụng của thép hộp Nam Kim
Không chỉ được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, thép hộp Nam Kim con đóng vai trò rất lớn trong một số ngành công nghiệp khác. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp nó ở trong hồ hết các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ như: nhà ở, cột rào, mái che, căn hộ,… ngoài ra nó còn được ứng dụng trong một số lĩnh vực khác như: làm giàn giáo, xà gồ, khung xe ô tô, sản xuất thiết bị cơ khí hoặc làm đồ trang trí nội ngoại thất,…
Giá sắt thép hộp Nam Kim mới nhất hôm nay
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 6m | 0.9 | 29.700 |
6m | 1.0 | 34.700 | |
6m | 1.1 | 37.700 | |
6m | 1.2 | 42.700 | |
6m | 1.3 | 46.700 | |
6m | 1.5 | 55.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 6m | 0.9 | 34.700 |
6m | 1.0 | 39.700 | |
6m | 1.1 | 43.700 | |
6m | 1.2 | 48.700 | |
6m | 1.3 | 53.700 | |
6m | 1.5 | 62.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 6m | 0.9 | 43.700 |
6m | 1.0 | 50.700 | |
6m | 1.1 | 55.700 | |
6m | 1.2 | 61.700 | |
6m | 1.3 | 67.700 | |
6m | 1.5 | 79.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 6m | 0.9 | 55.700 |
6m | 1.0 | 62.700 | |
6m | 1.1 | 70.700 | |
6m | 1.2 | 77.700 | |
6m | 1.3 | 85.700 | |
6m | 1.5 | 100.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 6m | 1.0 | 75.700 |
6m | 1.1 | 85.700 | |
6m | 1.2 | 94.700 | |
6m | 1.3 | 103.700 | |
6m | 1.4 | 112.700 | |
6m | 1.5 | 122.700 | |
6m | 2.0 | 159.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 6m | 1.0 | 102.900 |
6m | 1.1 | 114.700 | |
6m | 1.2 | 241.700 | |
6m | 1.1 | 114.700 | |
6m | 1.2 | 126.700 | |
6m | 1.4 | 151.700 | |
6m | 1.5 | 155.700 | |
6m | 1.5 | 164.700 | |
6m | 2.0 | 214.700 | |
6m | 2.2 | 241.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 6m | 1.2 | 241.700 |
6m | 1.3 | 264.700 | |
6m | 1.5 | 312.700 | |
6m | 2.0 | 407.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 6m | 1.5 | 375.700 |
6m | 2.0 | 489.700 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 6m | 0.8 | 36.700 |
6m | 0.9 | 42.700 | |
6m | 1.0 | 48.700 | |
6m | 1.1 | 54.700 | |
6m | 1.2 | 60.700 | |
6m | 1.3 | 65.700 | |
6m | 1.5 | 77.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 6m | 0.9 | 67.700 |
6m | 1.0 | 75.700 | |
6m | 1.1 | 85.700 | |
6m | 1.2 | 94.700 | |
6m | 1.3 | 103.700 | |
6m | 1.5 | 122.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 6m | 0.9 | 84.700 |
6m | 1.0 | 95.700 | |
6m | 1.1 | 107.700 | |
6m | 1.2 | 118.700 | |
6m | 1.3 | 130.700 | |
6m | 1.5 | 153.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 6m | 1.0 | 115.700 |
6m | 1.1 | 129.700 | |
6m | 1.2 | 143.700 | |
6m | 1.3 | 157.700 | |
6m | 1.4 | 171.700 | |
6m | 1.5 | 185.700 | |
6m | 2.0 | 241.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 6m | 1.2 | 192.700 |
6m | 1.3 | 211.700 | |
6m | 1.5 | 248.700 | |
6m | 2.0 | 324.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 6m | 1.0 | 154.700 |
6m | 1.1 | 173.700 | |
6m | 1.2 | 192.700 | |
6m | 1.3 | 211.700 | |
6m | 1.4 | 230.700 | |
6m | 1.5 | 248.700 | |
6m | 2.0 | 324.700 | |
6m | 2.2 | 362.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 6m | 1.2 | 241.700 |
6m | 1.3 | 264.700 | |
6m | 1.4 | 288.700 | |
6m | 1.5 | 312.700 | |
6m | 2.2 | 407.700 | |
6m | 2.7 | 573.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 6m | 1.5 | 375.700 |
6m | 2.0 | 489.700 | |
6m | 2.2 | 546.700 | |
6m | 2.7 | 689.700 |
Bảng giá thép hộp vuông đen Nam Kim
Thép hộp vuông đen Nam Kim | Chiều dài
(m/cây) |
Độ dày (mm) | Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim |
Hộp vuông đen 14 x 14 | 6m | 1.0 | 36.000 |
6m | 1.1 | 39.250 | |
6m | 1.2 | 42.400 | |
6m | 1.4 | 48.550 | |
Hộp vuông đen 16 x 16 | 6m | 1.0 | 41.650 |
6m | 1.1 | 45.400 | |
6m | 1.2 | 49.150 | |
6m | 1.4 | 56.500 | |
Hộp vuông đen 20 x 20 | 6m | 1.0 | 53.000 |
6m | 1.1 | 57.750 | |
6m | 1.2 | 62.800 | |
6m | 1.4 | 72.250 | |
6m | 1.5 | 76.900 | |
6m | 1.8 | 90.550 | |
Hộp vuông đen 25 x 25 | 6m | 1.0 | 67.000 |
6m | 1.1 | 73.450 | |
6m | 1.2 | 79.750 | |
6m | 1.4 | 92.050 | |
6m | 1.5 | 98.200 | |
6m | 1.8 | 116.050 | |
6m | 2.0 | 127.600 | |
Hộp vuông đen 30 x 30 | 6m | 1.0 | 81.250 |
6m | 1.1 | 88.900 | |
6m | 1.2 | 96.700 | |
6m | 1.4 | 111.850 | |
6m | 1.5 | 119.350 | |
6m | 1.8 | 141.400 | |
6m | 2.0 | 155.800 | |
6m | 2.3 | 176.800 | |
6m | 2.5 | 190.600 | |
Hộp vuông đen 40 x 40 | 6m | 1.1 | 120.100 |
6m | 1.2 | 130.600 | |
6m | 1.4 | 151.450 | |
6m | 1.5 | 161.800 | |
6m | 1.8 | 192.250 | |
6m | 2.0 | 212.350 | |
6m | 2.3 | 241.900 | |
6m | 2.5 | 261.250 | |
6m | 2.8 | 288.750 | |
6m | 3.0 | 307.350 | |
Hộp vuông đen 50 x 50 | 6m | 1.1 | 151.150 |
6m | 1.2 | 164.500 | |
6m | 1.4 | 191.900 | |
6m | 1.5 | 204.100 | |
6m | 1.8 | 243.100 | |
6m | 2.0 | 268.900 | |
6m | 2.3 | 306.850 | |
6m | 2.5 | 331.900 | |
6m | 2.8 | 368.800 | |
6m | 3.0 | 393.250 | |
6m | 3.2 | 417.250 | |
Hộp vuông đen 60 x 60 | 6m | 1.1 | 182.200 |
6m | 1.2 | 198.400 | |
6m | 1.4 | 230.500 | |
6m | 1.5 | 246.550 | |
6m | 1.8 | 293.950 | |
6m | 2.0 | 325.300 | |
6m | 2.3 | 371.800 | |
6m | 2.5 | 402.550 | |
6m | 2.8 | 448.000 | |
6m | 3.0 | 478.000 | |
6m | 3.2 | 507.700 | |
Hộp vuông đen 90 x 90 | 6m | 1.5 | 373.700 |
6m | 1.8 | 446.650 | |
6m | 2.0 | 494.950 | |
6m | 2.3 | 566.800 | |
6m | 2.5 | 614.500 | |
6m | 2.8 | 685.300 | |
6m | 3.0 | 732.250 | |
6m | 3.2 | 778.900 | |
6m | 3.5 | 848.500 | |
6m | 3.8 | 917.350 | |
6m | 4.0 | 962.950 |
Bảng giá thép hộp đen chữ nhật Nam Kim
Thép hộp chữ nhật đen Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Giá thép hộp chữ nhật đen Nam Kim |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 6m | 1.0 | 35.950 |
6m | 1.1 | 56.250 | |
6m | 1.2 | 61.000 | |
6m | 1.4 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 6m | 1.0 | 81.250 |
6m | 1.1 | 88.900 | |
6m | 1.2 | 96.700 | |
6m | 1.4 | 111.950 | |
6m | 1.5 | 116.650 | |
6m | 1.8 | 141.400 | |
6m | 2.0 | 155.900 | |
6m | 2.3 | 176.900 | |
6m | 2.5 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 6m | 1.0 | 102.400 |
6m | 1.1 | 112.300 | |
6m | 1.2 | 122.050 | |
6m | 1.4 | 141.550 | |
6m | 1.5 | 151.250 | |
6m | 1.8 | 179.500 | |
6m | 2.0 | 198.250 | |
6m | 2.3 | 225.700 | |
6m | 2.5 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 6m | 1.0 | 123.550 |
6m | 1.1 | 135.550 | |
6m | 1.2 | 147.550 | |
6m | 1.4 | 171.250 | |
6m | 1.5 | 182.950 | |
6m | 1.8 | 217.750 | |
6m | 2.0 | 240.550 | |
6m | 2.3 | 274.300 | |
6m | 2.5 | 296.500 | |
6m | 2.8 | 329.350 | |
6m | 3.0 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 6m | 1.1 | 182.200 |
6m | 1.2 | 198.400 | |
6m | 1.4 | 230.500 | |
6m | 1.5 | 246.550 | |
6m | 1.8 | 294.050 | |
6m | 2.0 | 325.300 | |
6m | 2.3 | 371.800 | |
6m | 2.5 | 402.550 | |
6m | 2.8 | 448.000 | |
6m | 3.0 | 478.000 | |
6m | 3.2 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 6m | 1.5 | 288.950 |
6m | 1.8 | 344.950 | |
6m | 2.0 | 381.950 | |
6m | 2.3 | 436.700 | |
6m | 2.5 | 473.200 | |
6m | 2.8 | 527.050 | |
6m | 3.0 | 562.750 | |
6m | 3.2 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 6m | 1.4 | 289.750 |
6m | 1.5 | 310.000 | |
6m | 1.8 | 370.050 | |
6m | 2.0 | 409.500 | |
6m | 2.3 | 469.2 50 | |
6m | 2.5 | 508.150 | |
6m | 2.8 | 566.350 | |
6m | 3.0 | 60.350 | |
6m | 3.2 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 6m | 1.8 | 446.650 |
6m | 2.0 | 494.950 | |
6m | 2.3 | 566.800 | |
6m | 2.5 | 614.500 | |
6m | 2.8 | 685.300 | |
6m | 3.0 | 732.350 | |
6m | 3.2 | 778.900 | |
6m | 3.5 | 848.500 | |
6m | 3.8 | 917.350 | |
6m | 4.0 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 6m | 3.0 | 940.000 |
Mua thép hộp Nam Kim rẻ nhất tại Thép Mạnh Hà
Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung ứng sắt thép xây dựng rẻ nhất, uy tín nhất khu vực miền Nam. Giá sắt thép hộp Nam Kim tại đơn vị của chúng tôi luôn cạnh tranh hơn so với thị trường 5-10%, bởi sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy không qua trung gian.
Chất lượng dịch vụ cam kết: Nhanh nhất – Rẻ nhất – Tận tâm nhất. Chúng tôi luôn bán hàng với tiêu chí: nói không với hàng giả, hàng nhái. Liên hệ để được tư vấn về bảng giá sắt thép hộp Nam Kim 2023 thời điểm gần nhất qua hotline:0917.02.03.03 (Mr. Khoa) (miễn phí 24/7).