Giá sắt thép hộp Hữu Liên luôn được cập nhật liên tục tại đơn vị Thép Mạnh Hà với mức giá ưu đãi hàng tuần, hàng tháng. Nếu bạn đang quan tâm đến sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0917.02.03.03 (Mr. Khoa)
Nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng tăng cao, đồng thời các đơn vị cung ứng cũng ra đời ngày càng nhiều. Chính vì vậy mà thị trường cạnh tranh vô cùng khốc liệt. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng giá rẻ và chất lượng sản phẩm tốt. Tham khảo ngay bài viết này để chọn lựa cho mình đơn vị cung ứng tốt nhất nhé.
Thông tin về sắt thép hộp Hữu Liên
Thép hộp Hữu Liên là sản phẩm đang nhận được nhiều sự quan tâm của các chủ công trình bởi tính ứng dụng linh hoạt và giá thành hợp túi tiền. Mỗi khi nhắc đến sản phẩm thép hộp, không ít người sẽ nghĩ ngay đến cái tên “Hữu Liên”. Bởi đây là thương hiệu sở hữu các loại thép có tính năng vượt trội, độ bền bỉ cao, đáp ứng được cả giá trị về chất lượng và thẩm mỹ.
Mặc dù cạnh tranh với hàng loạt các thương hiệu thiết nội địa và quốc tế đến từ nhiều quốc gia phát triển như: Anh, Mỹ, Trung Quốc, Italy,… thế nhưng hữu Liên vẫn nhận được sự tin tưởng của đông đảo người tiêu dùng và hoàn toàn xứng danh với tên gọi: “Thép nội địa chất lượng cao”.
Thương hiệu Hữu Liên có tuổi đời lớn, bắt đầu có thương hiệu từ năm 1978. Tuy nhiên đến năm 1992, Hữu Liên mới chính thức lấn sân sang lĩnh vực sản xuất các sản phẩm cơ khí. Nắm bắt được nhu cầu và thị hiếu thị trường về các sản phẩm thép, thời điểm bấy giờ Hữu liên là xí nghiệp đầu tiên ứng dụng công nghệ để sản xuất thép với quy mô lớn. Và gặt hái được nhiều thành công trong lĩnh vực này. Công ty sở hữu đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực, Chú trọng từ khâu nguyên liệu đầu vào và giám sát từng khu sản xuất khắt khe. Thép hộp Hữu Liên khúc chỉ được bán rộng rãi tại nhiều tỉnh thành trong cả nước mà còn được xuất khẩu đến một số các nước phát triển tại khu vực Đông Nam Á, Úc và Đông Âu.
Với hơn 40 năm hình thành và khẳng định thương hiệu, thép hộp Hữu Liên hiện nay đã có chỗ đứng và chiếm lĩnh được một thị trường lớn. Trở thành doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất Việt Nam.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Đặc điểm của thép hộp Hữu Liên
Thép hộp Hữu Liên có hai quy cách chính là: thép hộp hình vuông và thép hộp hình chủ nhật. Tương ứng với tên gọi thì hình dạng thép hộp sẽ như thế ấy. Cả hai quy cách tuy có các đặc điểm khác nhau thế nhưng đều tuân thủ các tiêu chuẩn chung sau: …
Thép hộp hình vuông
Là sản phẩm có mặt cách hình vuông, rỗng bên trong. Diện tích mặt cắt được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, để thích hợp ứng dụng và nhiều các công trình linh hoạt.
Thép hộp hình chữ nhật
Tương tự, sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật. Cũng có kết cấu rỗng bên trong và các mặt cắt được thiết kế nhiều kích thước đa dạng. Sản phẩm này thường được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng.
Tại sao nên chọn thép hộp Hữu Liên?
Thị trường nội địa và quốc tế có nhiều các sản phẩm thép hộp đến như thế? Vậy tại sao người ta vẫn tin tưởng và ưa chuộng sử dụng sản phẩm thép hộp Hữu Liên? Lý do là bởi chủ sở hữu hàng loạt các ưu điểm sau đây:
- Đầu tiên là chất lượng của thép hộp Hữu Liên Đạt chuẩn quốc tế vô cùng bền bỉ, rắn chắc. Chịu nhiệt và tải được trọng lực tốt. Không dễ dàng bị biến dạng, cong vênh trong các điều kiện thời tiết hoặc nhiệt độ thay đổi.
- Sản phẩm sau khi được mạ lớp kim loại bên ngoài. Sẽ có khả năng chống oxy hóa và bào mòn cực kỳ ổn định. Hoàn toàn không bị xâm lấn bởi các yếu tố tự nhiên như: nước mưa, nhiệt độ, ánh nắng, hoá chất,…
- Các chuyên gia đánh giá, công trình sử dụng sản phẩm thép hộp Hữu Liên có tuổi thọ lên đến 50 năm.
- Giá sắt thép hộp Hữu Liên lại vô cùng phải chăng và vừa túi tiền người tiêu dùng Việt. Chính vì thế mà nó được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong hầu hết mọi công trình.
- Chưa kể đến nó còn đảm bảo được tính thẩm mỹ tốt.
Với rất nhiều các ưu thế cạnh tranh như vậy, sản phẩm này được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề. Nói giá sắt thép hộp Hữu Liên rẻ? Vậy rẻ là bao nhiêu? Cùng theo dõi bảng giá chi tiết dưới đây nhé!
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên mới nhất 2023?
Bảng giá thép hộp vuông Hữu Liên đen
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp vuông đen Hữu Liên (VNĐ/cây 6m) |
(12×12) | 6m | 0.8 | 1.3 | 18.800 |
6m | 1.0 | 1.8 | 26.300 | |
(14×14) | 6m | 0.7 | 1.4 | 20.800 |
6m | 0.8 | 1.6 | 23.400 | |
6m | 1.0 | 2.0 | 29.300 | |
6m | 1.1 | 2.6 | 37.800 | |
6m | 1.2 | 2.3 | 33.800 | |
(16×16) | 6m | 0.7 | 1.6 | 23.400 |
6m | 0.8 | 2.0 | 29.300 | |
6m | 0.9 | 2.2 | 31.800 | |
6m | 1.0 | 2.5 | 35.800 | |
6m | 1.1 | 2.8 | 40.800 | |
6m | 1.2 | 3.0 | 42.800 | |
(20×20) | 6m | 0.7 | 2.0 | 28.800 |
6m | 0.8 | 2.4 | 34.800 | |
6m | 0.9 | 2.7 | 39.800 | |
6m | 1.0 | 3.1 | 45.300 | |
6m | 1.1 | 3.4 | 49.800 | |
6m | 1.2 | 3.7 | 52.800 | |
(25×25) | 6m | 0.7 | 2.8 | 40.800 |
6m | 0.8 | 3.0 | 43.800 | |
6m | 0.9 | 3.5 | 51.300 | |
6m | 1.0 | 3.9 | 56.800 | |
6m | 1.1 | 4.3 | 62.800 | |
6m | 1.2 | 4.8 | 70.300 | |
6m | 1.4 | 5.9 | 84.800 | |
(30×30) | 6m | 0.7 | 3.1 | 44.800 |
6m | 0.8 | 3.7 | 54.300 | |
6m | 0.9 | 4.2 | 61.700 | |
6m | 1.0 | 4.8 | 70.300 | |
6m | 1.1 | 5.3 | 77.800 | |
6m | 1.2 | 5.8 | 83.800 | |
6m | 1.4 | 6.9 | 98.800 | |
(40×40) | 6m | 0.9 | 5.7 | 83.800 |
6m | 1.0 | 6.5 | 95.800 | |
6m | 1.1 | 7.2 | 105.800 | |
6m | 1.2 | 7.9 | 115.800 | |
6m | 1.4 | 9.9 | 111.800 | |
6m | 1.7 | 11.3 | 128.800 | |
6m | 2.0 | 13.4 | 151.800 | |
(50×50) | 6m | 1.0 | 8.2 | 92.800 |
6m | 1.2 | 10 | 113.800 | |
6m | 1.4 | 11.8 | 133.800 | |
6m | 1.8 | 15.2 | 172.800 | |
6m | 2.0 | 17 | 192.800 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hữu Liên đen
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp đen hình chữ nhật Hữu Liên (vnđ/cây 6m) |
(13×26) | 6m | 0.6 | 1.6 | 40.800 |
6m | 0.7 | 2.0 | 38.500 | |
6m | 0.8 | 2.3 | 41.800 | |
6m | 0.9 | 2.6 | 47.600 | |
6m | 1.0 | 3.0 | 54.800 | |
6m | 1.1 | 3.3 | 59.800 | |
6m | 1.2 | 3.6 | 65.800 | |
(20×40) | 6m | 0.7 | 3.4 | 79.800 |
6m | 0.8 | 3.7 | 44.800 | |
6m | 0.9 | 4.2 | 53.300 | |
6m | 1.0 | 4.8 | 60.800 | |
6m | 1.1 | 5.3 | 67.800 | |
6m | 1.2 | 5.8 | 75.800 | |
6m | 1.4 | 7.1 | 83.800 | |
(25×50) | 6m | 0.7 | 4.0 | 100.300 |
6m | 0.8 | 4.7 | 73.800 | |
6m | 0.9 | 5.4 | 82.800 | |
6m | 1.0 | 6.0 | 91.800 | |
6m | 1.1 | 6.7 | 100.800 | |
6m | 1.2 | 7.4 | 120.800 | |
6m | 1.4 | 8.8 | 154.800 | |
(30×60) | 6m | 0.8 | 6.5 | 115.800 |
6m | 1.0 | 7.3 | 124.800 | |
6m | 1.2 | 8.1 | 136.800 | |
6m | 1.4 | 8.9 | 159.800 | |
6m | 1.8 | 10.6 | 208.800 | |
6m | 2.0 | 13.6 | 233.800 | |
(40×80) | 6m | 1.0 | 10.2 | 171.800 |
6m | 1.1 | 11.0 | 187.800 | |
6m | 1.2 | 12.0 | 206.800 | |
6m | 1.4 | 14.1 | 255.800 | |
6m | 1.8 | 18.4 | 272.800 | |
6m | 2.0 | 20.5 | 200.800 | |
(50×100) | 6m | 1.0 | 15.1 | 211.800 |
6m | 1.2 | 16.5 | 232.300 | |
6m | 1.4 | 18.2 | 307.600 | |
6m | 1.8 | 22.5 | 346.300 | |
6m | 2.0 | 24.0 | 272.800 | |
(60×120) | 6m | 1.0 | 17.7 | 200.800 |
6m | 1.2 | 18.6 | 211.800 | |
6m | 1.4 | 20.4 | 232.300 | |
6m | 1.8 | 27.0 | 307.600 | |
6m | 2.0 | 30.4 | 346.300 |
Bảng giá thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm hình vuông (vnđ/cây 6m) |
(14×14) | 6m | 0.9 | 1.9 | 29.000 |
6m | 1.0 | 2.0 | 31.000 | |
6m | 1.1 | 2.4 | 37.500 | |
6m | 1.2 | 2.6 | 41.000 | |
(16×16) | 6m | 0.8 | 2.0 | 31.000 |
6m | 0.9 | 2.2 | 34.500 | |
6m | 1.0 | 2.5 | 39.000 | |
6m | 1.1 | 2.7 | 42.000 | |
6m | 1.2 | 3.0 | 47.000 | |
(20×20) | 6m | 0.8 | 2.5 | 39.000 |
6m | 0.9 | 2.8 | 44.000 | |
6m | 1.0 | 3.2 | 50.000 | |
6m | 1.1 | 3.5 | 55.000 | |
6m | 1.2 | 3.8 | 59.500 | |
(25×25) | 6m | 0.8 | 3.1 | 48.000 |
6m | 0.9 | 3.6 | 56.500 | |
6m | 1.0 | 4.0 | 62.000 | |
6m | 1.1 | 4.4 | 69.000 | |
6m | 1.2 | 4.9 | 77.000 | |
6m | 1.4 | 5.9 | 92.000 | |
(30×30) | 6m | 0.8 | 3.8 | 59.500 |
6m | 0.9 | 4.3 | 67.000 | |
6m | 1.0 | 4.9 | 77.000 | |
6m | 1.1 | 5.4 | 84.000 | |
6m | 1.2 | 5.9 | 92.000 | |
6m | 1.4 | 6.9 | 108.000 | |
6m | 1.8 | 8.9 | 139.000 | |
6m | 2.0 | 10 | 157.000 | |
(40×40) | 6m | 1.0 | 6.6 | 103.000 |
6m | 1.1 | 7.3 | 114.000 | |
6m | 1.2 | 8.0 | 125.000 | |
6m | 1.4 | 10 | 157.000 | |
6m | 1.8 | 12.4 | 194.000 | |
6m | 2.0 | 14 | 219.000 | |
(50×50) | 6m | 1.0 | 8.5 | 133.000 |
6m | 1.2 | 10 | 157.000 | |
6m | 1.4 | 12 | 188.000 | |
6m | 1.7 | 15.1 | 237.000 | |
6m | 2.0 | 17.1 | 268.000 |
Bảng giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm chữ nhật
Quy cách sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm hình chữ nhật |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 62.720 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 86.100 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 76.020 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 104.580 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 132.300 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 167.720 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 203.420 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 224.700 |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 274.540 |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 303.800 |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 417.060 |
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 382.760 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 224.700 |
Mua sắt thép hộp Hữu Liên uy tín tại đâu?
Thép Mạnh Hà là đơn vị nhiều năm nắm giữ danh hiệu đơn vị cung ứng VLXD uy tín, giá rẻ nhất khu vực miền Nam. Chúng tôi cam kết mang đến các dịch vụ hậu mãi:
- Báo giá trung thực, giá nhập tại xưởng rẻ hơn 5-10% thị trường chung
- 100% sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt
- Hỗ trợ vận chuyển, tháo dỡ, bốc xếp khi có yêu cầu
- Sẵn số lượng hàng lớn, phát hàng nhanh chóng, tức thì
- Kiểm tra hàng rồi mới thanh toán
- Có chính sách bảo hành và giấy tờ chứng từ chứng minh hàng chính hãng