Bạn đang quan tâm đến sản phẩm thép hộp Hàn Quốc? Bạn cần bảng báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chính xác nhất để làm bảng dự trù kinh phí công trình? Bạn cần tư vấn về sản phẩm chỉ cần nhấc máy lên và liên hệ với Thép Mạnh Hà.
Thông tin cơ bản về thép hộp Hàn Quốc
Thép hộp Hàn Quốc là sản phẩm nhập khẩu đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Thép hộp Hàn Quốc cũng có đầy đủ các loại thép hộp như sau: thép hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen,… Các sản phẩm đều đáp ứng được tiêu chuẩn khắt khe đến từ thị trường quốc tế.
100% sản phẩm được ra đời dựa trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại nhất thế giới. Được chú trọng từ khâu nguyên liệu đầu vào, sản phẩm này đáp ứng được mọi yêu cầu của công trình về cả độ bền bỉ và tuổi thọ cao.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Yêu cầu kỹ thuật
Tính cơ lý của thép hộp Hàn Quốc cần đáp ứng được yêu cầu về độ bền tức thời, giới hạn chảy và độ dãn dài. Xác định bằng phương pháp thử uốn và thử kéo ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Mác thép: SS 400
- Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
- Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Đặc điểm của thép hộp Hàn Quốc
Thép hộp Hàn Quốc được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc – đất nước có ngành cung ứng VLXD vô cùng phát triển. Chính vì thế mà nó sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội phải kể đến như là:
- Đa dạng về mẫu mã và chủng loại. Thích hợp với yêu cầu của nhiều kết cấu công trình.
- Sản phẩm dễ được đóng gói, thuận tiện trong khâu vận chuyển và thi công. Tiết kiệm được thời gian tháo dỡ cho người lao động.
- Hàng hóa có độ dẻo dai tiêu chuẩn, dễ dàng uốn nắn để đáp ứng nhu cầu công trình.
- Có thể cắt, chặt theo kích thước yêu cầu.
- Bề mặt nhẵn mịn, láng bóng giúp đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
- Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm.
Ứng dụng của thép hộp Hàn Quốc
Cũng như các sản phẩm thép cùng phân khúc khác, người ta thường sử dụng sắt thép hộp Hàn Quốc để làm các công trình dân dụng. Cụ thể như là: xây dựng nhà ở, hàng rào, căn hộ, mái che, dầm cột móng nhà,…
Ngoài ra nó cũng được ứng dụng rộng rãi ở 1 số ngành khác như: gia công ô tô, máy móc cơ khí, chế tạo máy, nông nghiệp, cơ khí viễn thông, nội ngoại thất… Cho dù ở bất cứ lĩnh vực nào Hồng Ký cũng là sản phẩm có ưu điểm nổi bật, đáp ứng dụng yêu cầu khắt khe của từng loại công trình.
Giá sắt thép hộp Hàn Quốc mới nhất 2023 – rẻ hơn 5%
Giá thép hộp vuông đen Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây(VNĐ) |
hộp vuông Hàn Quốc 14X14 | 0.9 | 1.8 | 23,700 |
1.2 | 2.55 | 34,700 | |
hộp vuông Hàn Quốc 16X16 | 0.9 | 2kg25 | 29,700 |
1.2 | 3kg10 | 45,500 | |
hộp vuông Hàn Quốc 20X20 | 0.9 | 2.6 | 38,200 |
1.2 | 3.4 | 46,700 | |
1.4 | 4.6 | 57,700 | |
hộp vuông Hàn Quốc 25X25 | 0.9 | 3.3 | 46,700 |
1.2 | 4.7 | 64,700 | |
1.4 | 5.9 | 86,200 | |
1.8 | 7.4 | 113,100 | |
hộp vuông Hàn Quốc 30X30 | 0.9 | 4.2 | 57,750 |
1.2 | 5.5 | 81,100 | |
1.4 | 7 | 102,000 | |
1.8 | 9 | 123,000 | |
hộp vuông Hàn Quốc 40X40 | 1 | 6.2 | 93,000 |
1.2 | 7.5 | 108,000 | |
1.4 | 9.4 | 137,800 | |
1.8 | 12 | 168,400 | |
2 | 14.2 | 218,300 | |
hộp vuông Hàn Quốc 50X50 | 1.2 | 9.5 | 138,000 |
1.4 | 11.8 | 173,400 | |
1.8 | 14.8 | 218,400 | |
2 | 18 | 283,500 |
Giá thép hộp chữ nhật đen Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá vnd/cây(VNĐ) |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 13X26 | 0.9 | 2.6 | 36,600 |
1.2 | 3.4 | 47,400 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 20×40 | 0.9 | 4.3 | 57,200 |
1.2 | 5.5 | 78,400 | |
1.4 | 7 | 98,200 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 25X50 | 0.9 | 5.2 | 77,100 |
1.2 | 7.2 | 107,400 | |
1.4 | 9.1 | 137,300 | |
1.8 | 11 | 110,540 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 30X60 | 0.9 | 6 | 96,000 |
1.2 | 8.5 | 127,000 | |
1.4 | 10.4 | 151,000 | |
1.8 | 13.2 | 192,000 | |
2 | 16.8 | 277,300 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 30×90 | 1.2 | 11.5 | 116,000 |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 40×80 | 1.2 | 11.4 | 171,000 |
1.4 | 14 | 207,000 | |
1.8 | 17.5 | 267,000 | |
2 | 21.5 | 347,000 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 50×100 | 1.2 | 14.4 | 217,000 |
1.4 | 17.8 | 267,000 | |
1.8 | 22 | 332,000 | |
2 | 27 | 397,300 | |
Hộp chữ nhật Hàn Quốc 60×120 | 1.4 | 22 | 337,000 |
1.8 | 27 | 412,000 | |
2 | 32 | 537,000 |
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây(VNĐ) |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 14X14 | 0.9 | 1.7 | 43,000 |
1.2 | 2.55 | 54,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 16X16 | 0.9 | 2kg25 | 50,000 |
1.2 | 3kg10 | 63,500 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 20X20 | 0.9 | 2.6 | 58,500 |
1.2 | 3.4 | 67,000 | |
1.4 | 4.6 | 83,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 25X25 | 0.9 | 3.3 | 68,500 |
1.2 | 4.7 | 85,000 | |
1.4 | 5.9 | 106,000 | |
1.8 | 7.4 | 134,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 30X30 | 0.9 | 4.2 | 78,000 |
1.2 | 5.5 | 102,000 | |
1.4 | 7 | 120,000 | |
1.8 | 9 | 146,000 | |
2 | liên hệ | ||
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 40X40 | 1 | 6.2 | 112,000 |
1.2 | 7.5 | 129,500 | |
1.4 | 9.4 | 160,000 | |
1.8 | 12 | 194,000 | |
2 | 14.2 | 242,000 | |
Hoa sen | 2.3 | 17 | 290,000 |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 50X50 | 1.2 | 9.5 | 164,000 |
1.4 | 11.8 | 195,600 | |
1.8 | 14.8 | 240,000 | |
2 | 18 | 304,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 60X60 | 1.4 | 14 | 244,000 |
1.8 | 17.5 | 298,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 75X75 | 1.4 | 18.2 | 300,000 |
1.8 | 22 | 357,000 | |
2 | 27 | 463,000 | |
Hộp mạ kẽm Hàn Quốc 90X90 | 1.4 | 22 | 314,800 |
1.8 | 27 | 429,900 | |
2 | 31 | 559,000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hàn Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây(VNĐ) |
Thép hộp Hàn Quốc 13X26 | 0.9 | 2.6 | 41,500 |
1.2 | 3.4 | 52,300 | |
Thép hộp Hàn Quốc 20×40 | 0.9 | 4.3 | 62,000 |
1.2 | 5.5 | 86,500 | |
1.4 | 7 | 104,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 25X50 | 0.9 | 5.2 | 83,000 |
1.2 | 7.2 | 109,000 | |
1.4 | 9.1 | 133,000 | |
1.8 | 11 | 183,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 30X60 | 0.9 | 6 | 102,000 |
1.2 | 8.5 | 131,000 | |
1.4 | 10.4 | 161,000 | |
1.8 | 13.2 | 197,000 | |
2 | 16.8 | 283,300 | |
Thép hộp Hàn Quốc 30×90 | 1.2 | 11.5 | 194,000 |
1.4 | 14.5 | 240,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 40×80 | 1.2 | 11 | 173,000 |
1.4 | 14 | 212,000 | |
1.8 | 17.5 | 275,000 | |
2 | 21.5 | 357,000 | |
Thép hộp Hàn Quốc 50×100 | 1.2 | 14.4 | 224,000 |
1.4 | 17.8 | 271,000 | |
1.8 | 22 | 342,000 | |
2 | 27 | 429,200 | |
Thép hộp Hàn Quốc 60×120 | 1.4 | 22 | 342,000 |
1.8 | 27 | 420,000 | |
2 | 32 | 542,000 |
Tại sao nên chọn sắt thép hộp Hàn Quốc?
Thép Hàn Quốc là thương hiệu lâu năm, có thâm niên phát triển và cải tiến, chính vì thế để tồn tại trên thị trường được lâu như vậy hẳn phải là thương hiệu có uy tín. Loại thép này được lòng người dùng bởi những lý do sau:
- Ra đời trên dây chuyền hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, kết cấu đồng nhất.
- Thép hộp Hàn Quốc có tuổi thọ cao, có khả năng chống oxy và ăn mòn hiệu quả.
- Là loại VLXD rất được ưa chuộng tại nội địa bởi giá sắt thép hộp Hàn Quốc phải chăng, chất lượng cao.
- Có nhiều nhà phân phối rộng rãi toàn quốc.
Tuy nhiên hiện nay đang có rất nhiều sản phẩm hàng giả, hàng nhái được bán tràn lan trên thị trường. Vì vậy khách hàng hãy tìm hiểu thật kỹ các thông tin trước khi mua hàng nhé. Nếu bạn còn đang băn khoăn chưa biết nên mua thép hộp Hàn Quốc ở đâu thì có thể tham khảo mục sau đây:
Thép Mạnh Hà – Đại lý cấp 1 cung ứng thép hộp Hàn Quốc uy tín
Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép, VLXD số lượng lớn cho toàn khu vực miền Nam và các khu vực lân cận. Được biết đến với chính sách về giá siêu hời, giá tận gốc từ nhà máy sản xuất mà không qua trung gian. Có chính sách bảo hành và đổi trả nếu phát hiện hàng lỗi. Tư vấn nhanh chóng, hợp đồng thuận tiện, phát hàng tức thì với đội xe chuyên dụng.
Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) để được báo giá ưu đãi thời điểm gần nhất.