Giá sắt thép hộp chữ nhật đen liên tục có sự thay đổi theo xu hướng thị trường. Thường xuyên ghé thăm website: thepmanhha.com để cập nhật bảng giá mới nhất hàng ngày nhé.
Với sự phát triển không ngừng nghỉ của thị trường xây dựng, sản phẩm sách thép hộp chữ nhật đen ngày càng nhận được sự quan tâm của người tiêu dùng. Vậy sản phẩm này có đặc điểm, ứng dụng và bảng giá như thế nào? Thông tin chi tiết dưới đây.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Thông tin cơ bản về sắt thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen là gì?
Thép hộp chữ nhật đen thuộc nhóm Thép Hộp nói chung. Cấu tạo hình chữ nhật, rỗng bên trong. Được gọi là kép chữ nhật đen bởi sản phẩm chưa trải qua các khâu xử lý về mặt, giữ nguyên bản các đặc điểm của thép nguyên chất. Đây là sản phẩm vô cùng cần thiết trong các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ.
Thành phần chính để cấu tạo nên thép hộp chữ nhật đen bao gồm: thép và carbon dựa trên các tỉ lệ tiêu chuẩn. Ngoại hình của sản phẩm có màu đen hoặc xanh đen, bề mặt nhẵn mịn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Thép hộp chữ nhật đen thường được sản xuất dựa theo 2 tiêu chuẩn chính:
- JISG 3466 – 2010 – Nhật Bản
- ASTM A500/A500M – 10a – Hoa Kỳ
Kích thước phổ biến của thép hộp chữ nhật đen
Một số kích thước phổ biến thường được ứng dụng là: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (mm).
Ưu điểm của sắt thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội khiến cho nó trở thành nguyên vật liệu được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình. Dưới đây là một số ưu điểm phải kể đến như:
Giá thành hợp lý
Nguyên liệu để chế tạo nên thành phẩm thép đen hình chữ nhật đều là các nguyên liệu dễ kiếm và có giá thành rẻ. Chính vì thế khi tạo nên sản phẩm kết hợp cũng có giá thành không quá cao. Nó đáp ứng được nhu cầu sử dụng đối với nhiều khách hàng và chủ thi công, giúp tiết kiệm tối đa chi phí công trình.
Độ bền bỉ tốt
Tưởng các đặc tính của thép nguyên chất chính vì thế xếp hộp hình chữ nhật vô cùng cứng và rắn chắc. Có khả năng chịu lực và chịu nhiệt ổn định, không bị cong vênh hoặc biến dạng khi gặp phải va đập, rung lắc. Điều này giúp cho công trình bền vững lâu nhất có thể.
Tuổi thọ cao
Đối với công trình sử dụng sản phẩm kết hợp hình chữ nhật, nếu công trình được xây dựng ở điều kiện thời tiết thông thường tuổi thọ có thể lên đến 30 năm. Chính vì vậy quý khách hàng không cần phải quá lo lắng đến chi phí bảo trì công trình. Tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và công sức.
Dễ dàng kiểm tra và thực hiện đánh giá
Bạn có thể dễ dàng quan sát các mối hàn bằng mắt thường và đánh giá chi tiết sản phẩm khi đến nghiệm thu công trình. Điều này giúp chủ đầu tư dễ dàng phát hiện ra lỗi để thực hiện khắc phục kịp thời.
Bên cạnh hàng loạt các ưu vượt trội thì nhược điểm lớn nhất của thép hộp chữ nhật nói riêng và thép hộp nói chung đó chính là độ nhám thấp, tính thẩm mỹ không cao.
Sắt thép hộp chữ nhật đen dùng để làm gì?
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình đời sống từ nhỏ đến lớn. Điển hình như là sử dụng làm móng nhà, làm hàng rào bảo vệ, làm cổng sắt, khung nhà tiền chế, lan can cầu thang, làm kết cấu dầm thép và công nghiệp cơ khí… ngoài ra nó còn rất nhiều các ứng dụng hữu ích khác.
Chứng minh được độ phổ biến cũng như tính ứng dụng linh hoạt của mình trong nhiều công trình. Vậy giá sắt thép hộp chữ nhật đen 2023 có đắt không? Dưới đây là bảng giá chi tiết cho quý khách tham khảo.
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen mới nhất 2023
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp mạ kẽm 13×26 | 1.0 | 3.45 | 15,000 | 51,750 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.7 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp mạ kẽm 20×40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp mạ kẽm 25×50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.5 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp mạ kẽm 30×60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.3 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.79 | 15,000 | 326,850 | |
3.0 | 23.4 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 40×80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp mạ kẽm 40×100 | 1.4 | 16.02 | 15,000 | 240,300 |
1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 | |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.35 | 15,000 | 560,250 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp mạ kẽm 50×100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp mạ kẽm 60×120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg. Mua càng nhiều giá càng rẻ | ||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Giá sắt hộp chữ nhật đen
Báo giá thép hộp chữ nhật đen | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp đen 13×26 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 3.77 | 14,500 | 54,665 | |
1.20 | 4.08 | 14,500 | 59,160 | |
1.40 | 4.70 | 14,500 | 68,150 | |
Thép hộp đen 20×40 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.79 | 14,500 | 112,955 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Thép hộp đen 25×50 | 1.00 | 6.84 | 14,500 | 99,180 |
1.10 | 7.50 | 14,500 | 108,750 | |
1.20 | 8.15 | 14,500 | 118,175 | |
1.40 | 9.45 | 14,500 | 137,025 | |
1.50 | 10.09 | 14,500 | 146,305 | |
1.80 | 11.98 | 14,500 | 173,710 | |
2.00 | 13.23 | 14,500 | 191,835 | |
2.30 | 15.06 | 14,500 | 218,370 | |
2.50 | 16.25 | 14,500 | 235,625 | |
Thép hộp đen 30×60 | 1.00 | 8.25 | 14,500 | 119,625 |
1.10 | 9.05 | 14,500 | 131,225 | |
1.20 | 9.85 | 14,500 | 142,825 | |
1.40 | 11.43 | 14,500 | 165,735 | |
1.50 | 12.21 | 14,500 | 177,045 | |
1.80 | 14.53 | 14,500 | 210,685 | |
2.00 | 16.05 | 14,500 | 232,725 | |
2.30 | 18.30 | 14,500 | 265,350 | |
2.50 | 19.78 | 14,500 | 286,810 | |
2.80 | 21.97 | 14,500 | 318,565 | |
3.00 | 23.40 | 14,500 | 339,300 | |
Thép hộp đen 40×80 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
Thép hộp đen 40×100 | 1.50 | 19.27 | 14,500 | 279,415 |
1.80 | 23.01 | 14,500 | 333,645 | |
2.00 | 25.47 | 14,500 | 369,315 | |
2.30 | 29.14 | 14,500 | 422,530 | |
2.50 | 31.56 | 14,500 | 457,620 | |
2.80 | 35.15 | 14,500 | 509,675 | |
3.00 | 37.53 | 14,500 | 544,185 | |
3.20 | 38.39 | 14,500 | 556,655 | |
Thép hộp đen 50×100 | 1.40 | 19.33 | 14,500 | 280,285 |
1.50 | 20.68 | 14,500 | 299,860 | |
1.80 | 24.69 | 14,500 | 358,005 | |
2.00 | 27.34 | 14,500 | 396,430 | |
2.30 | 31.29 | 14,500 | 453,705 | |
2.50 | 33.89 | 14,500 | 491,405 | |
2.80 | 37.77 | 14,500 | 547,665 | |
3.00 | 40.33 | 14,500 | 584,785 | |
3.20 | 42.87 | 14,500 | 621,615 | |
Thép hộp đen 60×120 | 1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
Thép hộp đen 100×150 | 3.00 | 62.68 | 14,500 | 908,860 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg. Mua càng nhiều giá càng rẻ | ||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Giá sắt hộp chữ nhật đen cỡ lớn
Giá thép hộp chữ nhật đen cỡ lớn | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp đen 100×140 | 6.0 | 128.86 | 18,150 | 2,338,809 |
Thép hộp đen 100×150 | 2.0 | 46.20 | 18,150 | 838,530 |
2.5 | 57.46 | 18,150 | 1,042,899 | |
2.8 | 64.17 | 18,150 | 1,164,686 | |
3.2 | 73.04 | 18,150 | 1,325,676 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 86.23 | 18,150 | 1,565,075 | |
4.0 | 90.58 | 18,150 | 1,644,027 | |
Thép hộp đen 100×200 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
8.0 | 214.02 | 18,150 | 3,884,463 | |
Thép hộp đen 150×250 | 5.0 | 183.69 | 18,150 | 3,333,974 |
8.0 | 289.38 | 18,150 | 5,252,247 | |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg. Mua càng nhiều giá càng rẻ | ||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Địa chỉ cung cấp giá sắt thép hộp chữ nhật đen rẻ, chất lượng cao
Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị cung cấp nào để tìm thấy các sản phẩm sắt thép hộp chữ nhật đen giá rẻ, chất lượng cao. vậy thì bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng, hoàn toàn miễn phí về chi tiết mức giá và các chiết khấu hấp dẫn.
Chúng tôi là Thép Mạnh Hà – Đơn vị có kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành cung ứng sách thép vật liệu xây dựng. Và hiện đang là cơ sở phân phối vật liệu xây dựng uy tín nhất khu vực miền Nam.
Chúng tôi cam kết:
- Báo giá trung thực
- Cung cấp hàng mới 100 %, không hư hại, gỉ sét, cong vênh
- Chiết khấu hấp dẫn đối với những đơn hàng lớn. Ưu đãi đối với khách hàng quen
- Hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình và miễn phí trong phạm vi 500km
- Kiểm tra khi nhận hàng, đúng số lượng và quy cách mới thanh toán
- Luôn đi kèm các chương trình khuyến mãi và chính sách bảo hành cho mọi đơn hàng