Giá sắt thép hộp Bảo Luân liên tục thay đổi bởi sự biến động của thị trường. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết giá sắt thép hộp Bảo Luân mới nhất được Thép Mạnh Hà chia sẻ gửi đến các quý khách hàng, quý nhà thầu đang quan tâm. Tuy gia nhập thị trường xây dựng Việt Nam chưa lâu, ghi điểm với chất lượng sản phẩm tốt giá thành thấp, thép hộp Bảo Luân nhanh chóng nhận được sự ưu chuộng và tin tưởng của đông đảo khách hàng.
Thông tin về thép hộp Bảo Luân
Thương hiệu
Sắt thép hộp Bảo Luân là dòng sản phẩm chính chủ lực, được ra đời tại nhà máy thuộc công ty TNHH SX – TM – DV Bảo Luân. Cũng sở hữu các ưu điểm như nhiều hãng tiếp phát triển thị trường, thép hộp Bảo Luân đáp ứng được chất lượng tốt độ bền cao và ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình, nhiều ngành nghề khác nhau.
100 % sản phẩm đến từ thương hiệu này đạt các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng trước khi cho ra mắt thị trường. Được nghiên cứu bởi các chuyên gia đầu ngành và sản xuất dựa trên dây chuyền tiên tiến hiện đại nhất, thép hộp Bảo Luân luôn khiến người dùng hài lòng khi sử dụng vào công trình của mình. Sản phẩm được phân phối rộng khắp các tỉnh thành, đây chính là minh chứng cho sự phổ biến của thương hiệu này. Thép hộp Bảo Luân Đạt các tiêu chuẩn khách khe của Việt Nam và thế giới.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – giá sắt thép xây dựng hôm nay
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- JIS – Nhật Bản.
- BS – Anh.
- DIN: Đức.
- GOST: Nga.
Đặc điểm của thép hộp Bảo Luân
Ưu điểm
Được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình từ nhỏ đến lớn. Thép hộp Bảo Luân sở hữu cho mình hàng loạt các ưu điểm đặc trưng là:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Vô cùng cứng cáp và rắn chắc. Công trình sử dụng sản phẩm thép hộp Bảo Luân có tuổi thọ dao động từ 50-60 năm.
- Đa dạng về kích thước và chủng loại, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của công trình thực tế.
- Chịu lực, chịu nhiệt tốt. Không bị biến dạng, cong vênh trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc xảy ra chấn động mạnh.
- Thép có độ dẻo dai, có thể uốn góc Để phù hợp với kết cấu khi cần. Nâng cao độ ứng dụng trong các công trình.
- Giá sắt thép hộp Bảo Luân tương đối rẻ, phù hợp túi tiền chủ đầu tư. Chất lượng tốt không hề kém cạnh các sản phẩm khác cùng phân khúc.
- Có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn bởi các yếu tố đến từ môi trường ngoài. Kết cấu ổn định, có tính đồng nhất.
Đó là những lý do khiến cho sản phẩm sắt thép hộp Bảo Luân Được người người nhà nhà ứng dụng vào công trình của mình. Vậy nó thường được sử dụng trong những mẫu công trình nào? Chúng ta cùng tìm hiểu dưới đây nhé.
Ứng dụng
Sản phẩm sắt thép hộp Bảo Luân Được ứng dụng rộng rãi chủ yếu trong một số các công trình dân dụng như: sử dụng làm hàng rào, xây dựng nhà ở, làm mái che cột, dầm móng nhà,…
Trước khi đến nó còn được ứng dụng trong một số lĩnh vực sản xuất khác như: công nghiệp cơ khí, chế tạo ô tô, gia công các loại máy móc, nông nghiệp hoặc chế tạo nội ngoại thất,…
Phân loại thép hộp Bảo Luân
Sản phẩm được phân chia với hai quy cách chính là:
Thép hộp đen
Tiếp đến là sản phẩm mang các đặc điểm của loại thép nguyên chất, chưa có xử lý bề mặt. Nó có màu điển hình là đen hoặc xanh đen. Cũng bởi vì chưa qua xử lý về mặt chính vì thế mà người ta thường ứng dụng nó trong các công trình trong nhà. Có thể bị ăn mòn trong điều kiện thời tiết xấu.
Thép hộp mạ kẽm
Sử dụng lõi thép hộp đen sau đó trải qua quá trình mạ kẽm công nghệ cao. Điều này giúp tạo nên một lớp phủ bảo vệ lõi thép bên trong. Nhằm làm tăng tính bền bỉ cho công trình ứng dụng.
Sau khi trải qua công đoạn mạ kẽm phức tạp, thép có khả năng chống Oxy hóa và ăn mòn vô cùng tốt. Đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài trước điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Cập nhật giá sắt thép hộp Bảo Luân mới nhất hôm nay 2023
Bảng giá sắt thép hộp Bảo Luân mạ kẽm vuông
GIÁ SẮT THÉP HỘP BẢO LUÂN VUÔNG MẠ KẼM MỚI NHẤT | |||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Hộp vuông 14×14 | 7 dem | 1.60 | 21.379 |
8 dem | 1.91 | 25.559 | |
9 dem | 2.05 | 27.446 | |
1 li 0 | 2.25 | 30.143 | |
1 li 1 | 2.48 | 23.544 | |
1 li 2 | 2.75 | 36.884 | |
1 li 3 | 3.05 | 40.929 | |
Hộp vuông 16×16 | 8 dem | 2.13 | 28.525 |
9 dem | 2.27 | 30.412 | |
1 li 0 | 2.65 | 35.536 | |
1 li 1 | 2.90 | 38.907 | |
1 li 2 | 3.15 | 42.277 | |
Hộp vuông 20×20 | 7 dem | 2.45 | 32.839 |
8 dem | 2.84 | 38.098 | |
9 dem | 3.00 | 40.255 | |
1 li 0 | 3.35 | 44.974 | |
1 li 1 | 3.77 | 50.637 | |
1 li 2 | 3.95 | 53.065 | |
1 li 3 | 4.32 | 58.053 | |
1 li 4 | 4.60 | 61.828 | |
1 li 7 | 5.25 | 70.592 | |
1 li 8 | 5.65 | 75.985 | |
2 li 0 | 6.50 | 87.446 | |
Hộp vuông 25×25 | 7 dem | 2.90 | 38.907 |
8 dem | 3.61 | 48.480 | |
9 dem | 3.75 | 50.367 | |
1 li 0 | 4.20 | 56.435 | |
1 li 1 | 4.65 | 62.502 | |
1 li 2 | 5.31 | 71.401 | |
1 li 3 | 5.55 | 74.637 | |
1 li 4 | 5.80 | 78.007 | |
1 li 7 | 7.25 | 97.558 | |
1 li 8 | 7.55 | 101.603 | |
2 li 0 | 8.50 | 114.412 | |
Hộp vuông 30×30 | 7 dem | 3.70 | 49.693 |
8 dem | 4.10 | 55.086 | |
9 dem | 4.60 | 61.828 | |
1 li 0 | 5.25 | 70.592 | |
1 li 1 | 5.65 | 75.985 | |
1 li 2 | 6.10 | 82.052 | |
1 li 3 | 6.65 | 89.468 | |
1 li 4 | 7.20 | 96.884 | |
1 li 8 | 9.25 | 124.524 | |
2 li 0 | 10.40 | 140.029 | |
2 li 5 | 12.75 | 171.714 | |
Hộp vuông 40×40 | 8 dem | 5.00 | 67.221 |
9 dem | 6.10 | 82.052 | |
1 li 0 | 7.00 | 94.187 | |
1 li 1 | 7.55 | 101.603 | |
1 li 2 | 8.20 | 110.367 | |
1 li 3 | 9.05 | 121.827 | |
1 li 4 | 9.60 | 129.243 | |
1 li 5 | 10.30 | 138.681 | |
1 li 7 | 11.70 | 157.557 | |
1 li 8 | 12.57 | 169.287 | |
2 li 0 | 13.88 | 186.950 | |
2 li 5 | 17.40 | 234.410 | |
3 li 0 | 20.50 | 276.208 | |
Hộp vuông 50×50 | 1 li 1 | 9.30 | 125.198 |
1 li 2 | 10.50 | 141.378 | |
1 li 3 | 11.30 | 152.164 | |
1 li 4 | 12.00 | 161.602 | |
1 li 5 | 13.14 | 176.973 | |
1 li 7 | 15.00 | 202.051 | |
1 li 8 | 15.80 | 212.837 | |
2 li 0 | 17.94 | 241.691 | |
2 li 5 | 21.70 | 292.387 | |
3 li 0 | 25.70 | 346.319 | |
Hộp vuông 75×75 | 1 li 1 | 14.60 | 196.658 |
1 li 2 | 16.00 | 215.534 | |
1 li 3 | 17.20 | 231.714 | |
1 li 4 | 18.40 | 247.893 | |
1 li 7 | 22.50 | 303.174 | |
1 li 8 | 23.50 | 316.657 | |
2 li 0 | 26.80 | 361.150 | |
2 li 5 | 33.67 | 453.779 | |
3 li 0 | 40.00 | 539.126 | |
Hộp vuông 90×90 | 1 li 3 | 20.50 | 276.208 |
1 li 4 | 22.00 | 296.432 | |
1 li 7 | 27.20 | 366.544 | |
1 li 8 | 28.60 | 385.420 | |
2 li 0 | 32.14 | 433.150 | |
2 li 5 | 40.49 | 545.733 | |
3 li 0 | 48.80 | 657.776 |
Bảng giá sắt thép hộp Bảo Luân mạ kẽm chữ nhật
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP BẢO LUÂN CHỮ NHẬT MẠ KẼM 2023 | |||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Hộp chữ nhật 10×20 | 7 dem | 1.75 | 23.498 |
8 dem | 2.12 | 28.390 | |
9 dem | 2.25 | 30.143 | |
1 li 0 | 2.50 | 33.514 | |
1 li 1 | 2.80 | 37.558 | |
1 li 2 | 3.10 | 41.603 | |
Hộp chữ nhật 13×26 | 7 dem | 2.45 | 32.835 |
8 dem | 2.75 | 36.884 | |
9 dem | 3.00 | 40.255 | |
1 li 0 | 3.35 | 44.974 | |
1 li 1 | 3.73 | 50.098 | |
1 li 2 | 3.95 | 53.064 | |
1 li 3 | 4.32 | 58.053 | |
1 li 4 | 4.60 | 61.828 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 7 dem | 3.70 | 49.693 |
8 dem | 4.10 | 55.086 | |
9 dem | 4.60 | 61.828 | |
1 li 0 | 5.25 | 70.592 | |
1 li 1 | 5.65 | 75.985 | |
1 li 2 | 6.10 | 82.052 | |
1 li 3 | 6.65 | 89.468 | |
1 li 4 | 7.20 | 96.884 | |
1 li 5 | 7.70 | 103.625 | |
1 li 7 | 8.60 | 115.760 | |
1 li 8 | 9.00 | 121.153 | |
2 li 0 | 10.40 | 140.029 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 7 dem | 4.50 | 60.480 |
8 dem | 5.25 | 70.592 | |
9 dem | 5.80 | 78.007 | |
1 li 0 | 6.40 | 86.097 | |
1 li 1 | 7.05 | 94.861 | |
1 li 2 | 7.65 | 102.951 | |
1 li 3 | 8.40 | 113.063 | |
1 li 4 | 9.00 | 121.153 | |
1 li 5 | 9.70 | 130.591 | |
1 li 7 | 10.9 | 146.771 | |
1 li 8 | 11.65 | 156.883 | |
2 li 0 | 12.97 | 174.681 | |
Hộp chữ nhật 30×90 | 1 li 1 | 11.3 | 152.164 |
1 li 2 | 12.6 | 169.692 | |
1 li 3 | 13.6 | 183.175 | |
1 li 7 | 18.0 | 242.500 | |
1 li 8 | 18.8 | 253.286 | |
Hộp chữ nhật 40×60 | 7 dem | 5.75 | 77.333 |
8 dem | 6.55 | 88.120 | |
9 dem | 6.90 | 92.839 | |
1 li 0 | 7.73 | 104.030 | |
1 li 1 | 8.55 | 115.086 | |
1 li 2 | 9.25 | 124.524 | |
1 li 3 | 10.2 | 137.333 | |
1 li 4 | 10.72 | 144.344 | |
1 li 5 | 11.7 | 157.557 | |
1 li 7 | 13.4 | 180.478 | |
1 li 8 | 14.1 | 189.916 | |
2 li 0 | 15.5 | 208.793 | |
2 li 5 | 19.59 | 263.938 | |
3 li 0 | 23.24 | 313.151 | |
Hộp chữ nhật 40×80 | 8 dem | 8.80 | 118.456 |
9 dem | 10.0 | 134.636 | |
1 li 0 | 10.5 | 141.378 | |
1 li 1 | 11.5 | 154.861 | |
1 li 2 | 12.6 | 169.692 | |
1 li 3 | 13.6 | 183.175 | |
1 li 4 | 14.55 | 195.984 | |
1 li 5 | 15.8 | 212.837 | |
1 li 7 | 18.0 | 242.500 | |
1 li 8 | 18.8 | 253.286 | |
2 li 0 | 21.7 | 292.387 | |
2 li 5 | 26.45 | 356.431 | |
3 li 0 | 31.25 | 421.150 | |
Hộp chữ nhật 50×100 | 1 li 1 | 14.0 | 196.658 |
1 li 2 | 16.0 | 215.534 | |
1 li 3 | 17.2 | 231.714 | |
1 li 4 | 18.4 | 247.893 | |
1 li 5 | 19.8 | 266.769 | |
1 li 7 | 22.5 | 303.174 | |
1 li 8 | 23.5 | 316.657 | |
2 li 0 | 27.34 | 368.431 | |
2 li 5 | 33.67 | 453.779 | |
3 li 0 | 40.0 | 539.126 | |
Hộp chữ nhật 60×120 | 1 li 3 | 20.5 | 276.208 |
1 li 4 | 22.0 | 296.432 | |
1 li 7 | 27.2 | 366.544 | |
1 li 8 | 28.6 | 385.420 | |
2 li 0 | 32.14 | 433.150 | |
2 li 5 | 40.49 | 545.927 | |
3 li 0 | 48.8 | 657.776 |
Báo giá sắt ống Bảo Luân
THÉP ỐNG BẢO LUÂN MỚI NHẤT | |||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Ø 21 | 0,9 | 2,15 | 36.000 |
1 | 2,45 | 41.000 | |
1,1 | 2,75 | 46.000 | |
1,2 | 3,05 | 51.000 | |
1,3 | 3,34 | 56.000 | |
1,4 | 3,73 | 62.000 | |
1,8 | 4,62 | 78.000 | |
Ø 27 | 0,9 | 2,77 | 46.000 |
1 | 3,15 | 53.000 | |
1,1 | 3,54 | 59.000 | |
1,2 | 3,92 | 66.000 | |
1,3 | 4,3 | 72.000 | |
1,4 | 4,8 | 81.000 | |
1,8 | 5,95 | 100.000 | |
Ø 34 | 0,9 | 3,52 | 59.000 |
1 | 4,01 | 68.000 | |
1,1 | 4,49 | 75.000 | |
1,2 | 4,98 | 84.000 | |
1,3 | 5,47 | 92.000 | |
1,4 | 6,10 | 103.000 | |
1,8 | 7,56 | 128.000 | |
2 | 8,49 | 143.000 | |
2 | 9,46 | 160.000 | |
Ø 42 | 1 | 5,03 | 85.000 |
1,1 | 5,64 | 95.000 | |
1,2 | 6,25 | 105.000 | |
1,3 | 6,86 | 116.000 | |
1,4 | 7,65 | 129.000 | |
1,8 | 9,48 | 160.000 | |
2 | 10,64 | 180.000 | |
2 | 11,86 | 201.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,31 | 123.000 |
1,3 | 8,02 | 135.000 | |
1,4 | 8,95 | 151.000 | |
1,8 | 11,09 | 187.000 | |
2 | 12,44 | 211.000 | |
2 | 13,87 | 235.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 8,93 | 151.000 |
1,3 | 9,8 | 166.000 | |
1,4 | 10,93 | 185.000 | |
1,8 | 13,54 | 229.000 | |
2 | 15,19 | 257.000 | |
2 | 16,93 | 287.000 | |
Ø 76 | 1,3 | 12,5 | 211.000 |
1,4 | 13,94 | 236.000 | |
1,8 | 17,27 | 293.000 | |
2 | 19,39 | 329.000 | |
2 | 21,72 | 368.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,65 | 282.000 |
1,8 | 20,62 | 350.000 | |
2 | 23,14 | 392.000 | |
2 | 25,92 | 440.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,15 | 359.000 |
1,8 | 26,18 | 444.000 | |
2 | 29,37 | 498.000 | |
2 | 32,73 | 555.000 |
Mua sắt thép hộp Bảo Luân uy tín ở đâu?
Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị cung ứng nào để mua thép hộp Bảo Luân chất lượng với giá thành hợp lý. Vậy thì hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay với Thép Mạnh Hà. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung ứng và phân phối vật liệu xây dựng uy tín nhất khu vực miền Nam. Với các đối tác là nhà máy trực tiếp sản xuất sắt thép, nhập được giá thành tốt không qua trung gian. Bán ra giá gần như là giá sỉ, tốt nhất và rẻ hơn thị trường chung 5-10%. Cam kết hàng chính hãng có giấy tờ chứng từ đi kèm để chứng minh.
Hình ảnh vận chuyển sắt thép Thép Mạnh Hà