Giá sắt thép hộp Ánh Hòa liên tục có sự thay đổi theo xu hướng thị trường. Cập nhật bảng giá mới nhất hàng ngày tại Thép Mạnh Hà – đơn vị cung ứng sắt thép uy tín nhất khu vực miền Nam.
Nhu cầu sử dụng các loại vật liệu xây dựng ngày càng tăng cao, chính vì thế mà sự cạnh tranh giữa các thương hiệu cũng lớn hơn. Trong đó sản phẩm sắt thép hộp Ánh Hòa đang nhận được nhiều sự quan tâm của các chủ xây dựng và trở thành vật liệu không thể thiếu trong mọi công trình. Dưới đây là các thông tin liên quan và bảng giá cho những ai đang quan tâm.
Thông cơ bản về thép hộp Ánh Hòa
Thép hộp Ánh Hòa là sản phẩm chính thuộc công ty TNHH Sản xuất và Thương mại sắt thép Ánh Hòa. Đây là nguồn sản phẩm mang tới lợi nhuận khổng lồ cho thương hiệu này. Thành lập và phát triển đã 20 năm, công ty Ánh Hòa là cái tên được nhiều người biết đến trong lĩnh vực sản xuất thép.
Nhà máy sản xuất chính của thép hộp Ánh Hòa được đặt tại khu công nghiệp tỉnh Bình Dương. Với các sản phẩm chính là: thép hộp (ống) mạ kẽm và thép hộp (ống) đen cung ứng cho nhiều công trình xây dựng tại các tỉnh phía Nam như: Bình Dương, Long An, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh,…
Bên cạnh đó thương hiệu này đang phân phối ra rộng khắp thị trường cả nước với nhiều chi nhánh và đại lí lớn nhỏ. Mục tiêu của thương hiệu này là đến năm 2030 sẽ nằm trong Top 50 doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam và xuất khẩu sản phẩm sắt thép hộp Ánh Hòa ra khu vực Đông Nam Á.
Sản phẩm thép hộp Ánh Hòa đạt chất lượng cao, toàn bộ thành phẩm đầu ra đều phải trải qua các quá trình kiểm tra , chọn lọc và giám sát vô cùng khắt khe. Đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015, ra đời trên dây chuyền tiên tiến nhất thế giới.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
Đặc điểm của thép hộp Ánh Hòa
Ưu điểm
Sản phẩm đa dạng về chủng loại, mẫu mẫu, kích thước,…nhằm đáp ứng nhu cầu ứng dụng đến từ các chủ công trình
Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015
Sản phẩm cứng rắn, bền bỉ, giúp nâng tuổi thọ công trình lên tới 60 năm (trong điều kiện thời tiết bình thường)
Chịu nhiệt, chịu lực, chống chọi va đập tốt. Kết cấu lõi thép vững chắc, không bị cong vênh hoặc biến dạng khi xảy ra trấn động hoặc rung lắc. Trong trường hợp nhiệt độ tăng giảm đột ngột, đảm bảo không xảy ra giãn nở, co rút.
Với công nghệ mạ kẽm hiện đại, lõi thép Ánh Hòa sẽ được bảo vệ khỏi oxy hóa, ăn mòn bởi mọi tác nhân đến từ bên ngoài như: nắng, mưa, độ ẩm, không khí, chất hóa học,…
Có độ dẻo dai tốt, thích hợp để uốn cong đối với những kết cấu cần. Vận chuyển, thi công và lắp đặt dễ dàng
Giá thép hộp Ánh Hòa rẻ hơn rất nhiều các thương hiệu khác với chất lượng tương đương.
Có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau…
Ứng dụng
- Xây dựng, chế tạo máy, sản xuất các thiết bị xây dựng
- Hỗ trợ quá trình xây dựng, làm mái, làm khung thép,…,
- Công nghiệp và chế tạo máy, chi tiết, phụ kiện, linh kiện điện tử,…
- Khung nhà tiền chế, cầu thang, ống thép,…
Phân loại thép hộp Ánh Hòa
Sản phẩm thép hộp Ánh Hòa được phân thành 3 loại cơ bản là:
Thép hộp vuông
Bao gồm: sắt thép hộp vuông đen và sắt thép hộp vuông mạ kẽm
Kích thước | 14×14mm, 20×20mm, 25×25mm, 30×30mm, 40×40mm, 50×50 mm, 75×75mm, 90×90mm |
Độ dày | từ 0,7mm đến 5mm |
Trọng lượng | từ 1,74kg/ cây đến 48,73kg/ cây (tùy vào từng kích thước) |
Chiều dài | 6m |
Thép hộp chữ nhật
Bao gồm: sắt thép hộp CN đen và sắt thép hộp CN mạ kẽm
Kích thước | 13×26mm, 20×40mm, 25×50mm, 30×60mm, 30×90mm, 40×80mm, 50×100mm, 60×120 mm |
Độ dày | từ 0,7mm đến 5mm |
Trọng lượng | từ 2,46kg đến 48,73kg/cây |
Chiều dài | 6m |
Thép ống tròn
Bao gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm
Kích thước | từ 21mm đến 114mm |
Độ dày | từ 0,8mm đến 3mm |
Trọng lượng | từ 21mm đến 114mm |
Bảng báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa mới nhất 2023
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa mới nhất
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 5%) | |||
14×14 | 0,9 | 1,97 | 34.000 |
1,0 | 2,18 | 37.000 | |
1,1 | 2,42 | 41.000 | |
1,2 | 2,63 | 45.000 | |
1,3 | 2,84 | 48.000 | |
20×20 | 0,8 | 2,51 | 43.000 |
0,9 | 2,90 | 50.000 | |
1,0 | 3,20 | 54.000 | |
1,1 | 3,65 | 62.000 | |
1,2 | 3,97 | 67.000 | |
1,4 | 4,60 | 78.000 | |
1,5 | 4,92 | 84.000 | |
1,6 | 5,15 | 88.000 | |
25×25 | 0,8 | 3,16 | 54.000 |
0,9 | 3,58 | 62.000 | |
1,0 | 3,99 | 68.000 | |
1,1 | 4,43 | 75.000 | |
1,2 | 5,00 | 85.000 | |
1,4 | 5,70 | 97.000 | |
1,5 | 6,22 | 106.000 | |
1,6 | 6,52 | 111.000 | |
30×30 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,40 | 76.000 | |
1,0 | 4,91 | 83.000 | |
1,1 | 5,45 | 93.000 | |
1,2 | 5,98 | 102.000 | |
1,3 | 6,52 | 111.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,5 | 7,52 | 128.000 | |
1,6 | 8,04 | 137.000 | |
2,0 | 9,54 | 162.000 | |
2,0 | 10,56 | 180.000 | |
2,6 | 13,11 | 223.000 | |
40×40 | 0,9 | 6,00 | 103.000 |
1,0 | 6,59 | 112.000 | |
1,1 | 7,32 | 124.000 | |
1,2 | 8,04 | 137.000 | |
1,3 | 8,76 | 149.000 | |
1,4 | 10,12 | 172.000 | |
1,8 | 11,70 | 199.000 | |
1,6 | 10,83 | 184.000 | |
2,0 | 12,87 | 219.000 | |
2,0 | 14,27 | 243.000 | |
2,6 | 17,78 | 302.000 | |
50×50 | 1,1 | 9,30 | 158.000 |
1,2 | 10,09 | 172.000 | |
1,3 | 11,00 | 187.000 | |
1,5 | 12,72 | 216.000 | |
1,6 | 13,62 | 232.000 | |
2,0 | 16,21 | 276.000 | |
2,0 | 17,98 | 306.000 | |
75×75 | 1,5 | 19,22 | 327.000 |
1,6 | 20,59 | 350.000 | |
1,8 | 22,30 | 379.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
3,0 | 37,74 | 642.000 | |
3,0 | 40,39 | 687.000 | |
1,5 | 23,12 | 393.000 | |
1,6 | 24,77 | 421.000 | |
90×90 | 1,8 | 26,90 | 457.000 |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
3,0 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 5%) | |||
13×26 | 0,8 | 2,46 | 42.000 |
0,9 | 2,81 | 48.000 | |
1,0 | 3,15 | 54.000 | |
1,1 | 3,49 | 59.000 | |
1,2 | 3,83 | 65.000 | |
1,3 | 4,16 | 71.000 | |
1,6 | 4,79 | 81.000 | |
20×40 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,50 | 77.000 | |
1,0 | 5,05 | 86.000 | |
1,1 | 5,50 | 94.000 | |
1,2 | 6,00 | 102.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,6 | 7,52 | 128.000 | |
25×50 | 0,8 | 4,80 | 83.000 |
0,9 | 5,49 | 94.000 | |
1,0 | 6,17 | 105.000 | |
1,1 | 6,90 | 117.000 | |
1,2 | 7,52 | 128.000 | |
1,3 | 8,20 | 139.000 | |
1,6 | 9,47 | 161.000 | |
1,7 | 10,13 | 172.000 | |
2,0 | 12,04 | 205.000 | |
2,0 | 13,34 | 227.000 | |
2,6 | 16,61 | 282.000 | |
30×60 | 0,8 | 5,78 | 99.000 |
0,9 | 6,80 | 117.000 | |
1,0 | 7,60 | 129.000 | |
1,1 | 8,40 | 143.000 | |
1,2 | 9,19 | 156.000 | |
1,4 | 10,40 | 177.000 | |
1,6 | 11,42 | 194.000 | |
1,8 | 13,10 | 223.000 | |
2,0 | 14,54 | 247.000 | |
2,0 | 16,13 | 274.000 | |
2,6 | 20,11 | 342.000 | |
40×80 | 0,9 | 9,00 | 155.000 |
1,0 | 10,10 | 172.000 | |
1,1 | 11,50 | 196.000 | |
1,2 | 12,20 | 207.000 | |
1,3 | 13,24 | 225.000 | |
1,6 | 15,32 | 260.000 | |
1,8 | 17,87 | 304.000 | |
2,0 | 19,54 | 332.000 | |
2,0 | 21,69 | 369.000 | |
2,6 | 27,12 | 461.000 | |
2,8 | 29,97 | 509.000 | |
3,0 | 32,06 | ||
50×100 | 1,2 | 15,40 | 262.000 |
1,4 | 17,71 | 301.000 | |
1,6 | 19,22 | 327.000 | |
1,8 | 22,40 | 381.000 | |
2,0 | 26,30 | 447.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
2,8 | 37,74 | 642.000 | |
60×120 | 1,6 | 23,12 | 393.000 |
1,8 | 27,00 | 459.000 | |
2,0 | 29,55 | 502.000 | |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
2,8 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
Bảng Giá ống thép Ánh Hòa mạ kẽm mới nhất
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 | 0,9 | 2,30 | 40.000 |
1,0 | 2,61 | 44.000 | |
1,1 | 3,03 | 52.000 | |
1,2 | 3,21 | 55.000 | |
1,3 | 3,51 | 60.000 | |
1,6 | 4,08 | 69.000 | |
1,8 | 4,85 | 82.000 | |
2,0 | 5,23 | 89.000 | |
2,0 | 5,82 | 99.000 | |
Ø 27 | 1,1 | 3,80 | 65.000 |
1,2 | 4,14 | 70.000 | |
1,4 | 4,89 | 83.000 | |
1,6 | 5,27 | 90.000 | |
1,7 | 5,66 | 96.000 | |
2,0 | 6,77 | 115.000 | |
2,0 | 7,54 | 128.000 | |
2,6 | 9,47 | 161.000 | |
Ø 34 | 1,2 | 5,23 | 89.000 |
1,3 | 5,72 | 97.000 | |
1,6 | 6,66 | 113.000 | |
1,7 | 7,15 | 122.000 | |
2,0 | 8,56 | 146.000 | |
2,0 | 9,53 | 162.000 | |
2,6 | 12,00 | 204.000 | |
3,0 | 13,29 | 226.000 | |
3,0 | 14,24 | 242.000 | |
Ø 42 | 1,2 | 6,47 | 110.000 |
1,3 | 7,08 | 120.000 | |
1,6 | 8,24 | 140.000 | |
1,7 | 8,85 | 150.000 | |
2,0 | 10,61 | 180.000 | |
2,0 | 11,82 | 201.000 | |
2,6 | 14,88 | 253.000 | |
3,0 | 16,50 | 281.000 | |
3,0 | 17,69 | 301.000 | |
3,4 | 18,87 | 321.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,56 | 129.000 |
1,4 | 8,97 | 152.000 | |
1,6 | 9,63 | 164.000 | |
1,8 | 11,29 | 192.000 | |
2,0 | 12,40 | 211.000 | |
2,0 | 13,82 | 235.000 | |
2,6 | 17,41 | 296.000 | |
3,0 | 19,30 | 328.000 | |
3,0 | 20,70 | 352.000 | |
3,4 | 22,09 | 376.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 9,27 | 158.000 |
1,3 | 10,15 | 173.000 | |
1,6 | 11,81 | 201.000 | |
1,7 | 12,69 | 216.000 | |
2,0 | 15,22 | 259.000 | |
2,0 | 16,96 | 288.000 | |
Ø 76 | 1,2 | 11,76 | 200.000 |
1,4 | 14,04 | 239.000 | |
1,6 | 14,98 | 255.000 | |
1,8 | 17,80 | 303.000 | |
2,0 | 19,31 | 328.000 | |
2,0 | 21,53 | 366.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 17,00 | 289.000 |
1,6 | 19,08 | 324.000 | |
1,8 | 21,60 | 367.000 | |
2,0 | 25,53 | 434.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,18 | 360.000 |
1,8 | 26,87 | 457.000 | |
2,0 | 31,70 | 539.000 |
Đơn vị cung ứng thép hộp Ánh Hòa rẻ nhất thị trường
Thép Mạnh Hà cam kết mang tới sản phẩm chất lượng cao với nhiều ưu đãi về dịch vụ như:
- Giá sắt thép hộp Ánh Hòa mới nhất được cập nhật liên tục hàng tuần giúp quý khách hàng nắm bắt mức giá chính xác
- Sản phẩm thép hộp nhập trực tiếp tại nhà máy nên giá thành luôn cam kết rẻ nhất thị trường
- Hỗ trợ vận chuyển và chiết khấu hấp dẫn với đơn hàng lớn
- Đổi trả, bồi thường nếu phát hiện hàng giả, kém chất lượng
- Có chính sách bảo hành cho mọi đơn hàng
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về giá sắt thép hộp Ánh Hòa 2023 và hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng,