Giá Sắt thép gân là vật liệu quen thuộc và có tính ứng dụng cao trong nhiều hạng mục đặc biệt là xây dựng công trình, sản xuất công nghiệp, chế tạo đồ dân dụng. Mẫu vật liệu này được chia thành nhiều loại mã, quý cách khác nhau do đó quý khách cần nắm được để lựa chọn mẫu thép gân phù hợp nhất với mục đích sử dụng. Hãy cùng Thép Mạnh Hà tìm hiểu ngay về vật liệu này và cập nhật bảng giá sắt thép gân mới nhất 2023!
Tổng quan về giá sắt thép gân
Sắt thép gân có tên gọi khác là thép vằn được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, gia công cơ khí, dân dụng, chế tạo công nghiệp. Dòng thép này có ưu điểm nổi bật về độ cứng, bền, khả năng chịu lực cực kỳ tốt và tuổi thọ cao. Bề ngoài thép được thiết kế gân nổi tạo độ nhám, gia tăng khả năng chịu lực và chống trượt.
Hiện nay, sản phẩm sắt thép gân được thiết kế và chia thành nhiều loại khác nhau trên thị trường. Tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng quý khách sẽ có sự lựa chọn mẫu thép gân phù hợp riêng. Dưới đây là một số mẫu thép vằn phổ biến:
Sắt thép gân thường
Đây là mẫu thép mang đặc trưng cơ bản của thép nguyên thuỷ bởi chưa được gia công. Sắt thép gân thường được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thành phẩm đạt chất lượng tốt nhất về độ cứng, bền và tuổi thọ cao. Giá sắt thép gân thường giao động ở mức thấp nhất so với các loại thép gân khác.
Sắt thép gân mạ kẽm
Thép gân mạ kẽm là sản phẩm được gia công đặc biệt lên trên bề mặt thép 1 lớp mạ kẽm chất lượng cao. Với đặc điểm này giúp gia tăng độ bền, cứng và khả năng chống lại tác động xấu từ môi trường như oxy hoá, kiềm, muối, axit tốt hơn so với loại sắt thép gân thông thường. Giá sắt thép gân mạ kẽm thường ở phân khúc tầm trung phù với với tài chính của khách hàng. Quý khách có thể cập nhật bảng giá sắt thép gân mạ kẽm mới nhất 2023 ngay phần tiếp theo dưới đây.
Sắt thép gân mạ kẽm nhúng nóng
Cũng được mạ kẽm nhưng ở loại thép vằn này được gia công bằng phương pháp mạ kẽm tiên tiến mới nhất hiện nay. Để tăng độ cứng, bề, khả năng chống han gỉ, ăn mòn tối đa, nhà sản xuất đã áp dụng phương pháp nhúng thép vào bể kẽm được đun sôi nóng chảy nhiệt độ lên tới hàng trăm độ C theo tiêu chuẩn. Với chất lượng sản phẩm cao cấp, giá sắt thép gân mạ kẽm nhúng nóng cũng được đưa ra ở mức cao hơn so với những loại cùng dòng, tuy nhiên điều là hoàn toàn phù hợp. Quý khách có thể tham khảo bảng giá sắt thép gân mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023 ngay dưới đây.
Cập nhật bảng giá sắt thép gân mới nhất 2023 trên thị trường hiện nay
Sau đây, Thép Mạnh Hà xin gửi tới quý khách hàng bảng giá sắt thép gân, giá sắt thép gân mạ kẽm và giá sắt thép mạ kẽm nhúng mới nhất hôm nay:
Bảng giá thép cây gân Pomina
Loại sắt | KG/CÂY | POMINA CB400 |
POMINA CB300 |
Phi 10 | 7.21 | 103,000 | 97,000 |
Phi 12 | 10.39 | 160,000 | 155,000 |
Phi 14 | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
Phi 16 | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
Phi 18 | 23.38 | 385,000 | 373,000 |
Phi 20 | 28.85 | 470,000 | 455,000 |
Phi 22 | 34.91 | 575,000 | |
Phi 25 | 45.09 | 774,000 |
Bảng giá thép cây gân Miền Nam
Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
Phi 6 | kg | 16,500 | |
Phi 8 | kg | 16,500 | |
Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 95,000 |
Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 150,000 |
Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 236,900 |
Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 305,300 |
Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 307,000 |
Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 450,000 |
Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 555,000 |
Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 765,000 |
Bảng giá thép thanh vằn Việt Nhật
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | VIỆT NHẬT |
1 | Phi 6 | kg | 17,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 17,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,000 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,000 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,000 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,000 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,000 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 786,000 |
Bảng giá sắt thép cây gân Việt Úc
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | VIỆT ÚC (giá chưa VAT) |
1 | Phi 6 | kg | 15,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 15,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 93,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 131,600 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 183,100 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 235,400 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 275,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 |
Thép Mạnh Hà xin lưu ý bảng giá sắt thép gân mới nhất trên:
- Giá thông báo đã được bao gồm chi phí vận chuyển giao hàng (trong phạm vi 500km), phí VAT (10% GTGT).
- Toàn bộ sản phẩm sắt thép gân đều là hàng chính hãng nhập khẩu tận xưởng sản xuất thương hiệu lớn như: Thép gân Tungho, thép gân Miền Nam, Hoà Phát, Việt Nhật, Đông Á, Việt Úc…
- Sản phẩm được kiểm chứng chất lượng đạt chỉ tiêu thông số tiêu chuẩn và có đầy đủ chứng chỉ, giấy tờ CO-CQ từ hãng sản xuất.
- Thép Mạnh Hà chiết khấu giá ưu đãi đối với những đơn hàng khách đặt số lượng lớn từ 200-500 đồng/kg trên toàn bộ đơn hàng.
Thép Mạnh Hà – Cửa hàng đại lý phân phối sắt thép gân chính hãng, giá tốt nhất hiện nay 2023
Chất lượng vật liệu là yếu tố quan trong quyết định đến an toàn, tuổi thọ, độ bền, thẩm mỹ của công trình, do đó quý khách cần lựa chọn mua sắt thép gân tại địa chỉ cung ứng uy tín. Thép Mạnh Hà là một lựa chọn hoàn hảo và an toàn để quý khách giao dịch mua sản phẩm sắt thép gân chính hãng, giá tốt. Công ty đã hoạt động hơn 10 năm trên thị trường và chiếm được lòng tin của hàng nghìn khách hàng.
Toàn bộ sản phẩm vật liệu sắt thép nói chung và sắt thép gân nói riêng đều được Thép Mạnh Hà nhập khẩu tận xưởng trong và ngoài nước. Đối với sắt thép gân, hiện nay công ty liên kết và phân phối các sản phẩm của các thương hiệu lớn như Thép gân Tungho, thép gân Miền Nam, Hoà Phát, Việt Nhật, Đông Á, Việt Úc, Pomina, Việt Mỹ… Ngoài ra khi mua hàng tại công ty Thép Mạnh Hà, quý khách còn được hưởng những chính sách ưu đãi giá trị như miễn phí vận chuyển đơn hàng 0 đồng (trong phạm vi 500km), nhận ưu đãi chiết khấu giá 200-500 đồng/kg với đơn đặt hàng số lượng lớn và có dành tặng % hoa hồng cho những ai giới thiệu thành công đơn đặt hàng cho Thép Mạnh Hà.
Kết luận
Quý khách còn chần chừ gì nữa hãy gọi ngay hôm nay tới hotline của Thép Mạnh Hà 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) – 0789.373.666 (Mr. Hợp) – 0902.774.111 (Ms. Trang) – 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) – 0932.181.345 (Ms. Vân) để được nhân viên CSKH tư vấn, hỗ trợ miễn phí và nhận ngay giá sắt thép gân ưu đãi nhất nhé!